Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tiết 31: Nghe lời chim nói
II-Bài tập
3.a) Chọn các tiếng cho trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn.
Băng trôi
( Lúi / Núi) băng trôi ( lớn / nớn) nhất trôi khỏi ( Lam / Nam) Cực vào ( lăm / năm) 1956. Nó chiếm một vùng rộng 31000 ki-lô-mét vuông. Núi băng (lày / này) lớn bằng nước Bỉ.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tiết 31: Nghe lời chim nói", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tiết 31: Nghe lời chim nói
âng trình thủy điện Nghe lời chim nói Lắng nghe loài chim nói Về những cánh đồng quê Mùa nối mùa bận rộn Đất với người say mê . Lắng nghe loài chim nói Về thành phố , tầng cao Về ngăn sông , bạt núi Điện tràn đến rừng sâu . B Và bạn bè nơi đâu Và những điều mới lạ Cây ngỡ ngàng mắt lá Nắng ngỡ ngàng trời xanh . Thanh thiết bầu không gian Thanh khiết lời chim nói Bao ước mơ mời gọi Trong tiếng chim thiết tha . Nguyễn Trọng Hoàn B Chính ta û ( Nghe - viết ) Thứ ba , ngày tháng năm 201 lỗi - Lắng nghe , bận rộn , say mê rừng sâu , ngỡ ngàng . Nghe lời chim nói Nghe lời chim nói Lắng nghe loài chim nói Về những cánh đồng quê Mùa nối mùa bận rộn Đất với người say mê . Lắng nghe loài chim nói Về thành phố , tầng cao Về ngăn sông , bạt núi Điện tràn đến rừng sâu . Và bạn bè nơi đâu Và những điều mới lạ Cây ngỡ ngàng mắt lá Nắng ngỡ ngàng trời xanh . Thanh khiết bầu không gian Thanh khiết lời chim nói Bao ước mơ mời gọi Trong tiếng chim thiết tha . Nguyễn Trọng Hoàn II- Bài tập 3.a) Chọn các tiếng cho trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn . Băng trôi ( Lúi / Núi ) băng trôi ( lớn / nớn ) nhất trôi khỏi ( Lam / Nam) Cực vào ( lăm / năm ) 1956. Nó chiếm một vùng rộng 31000 ki-lô-mét vuông . Núi băng ( lày / này ) lớn bằng nước Bỉ . II- Bài tập 3.a) Chọn các tiếng cho trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn . Băng trôi Núi băng trôi lớn nhất trôi khỏi Nam Cực vào năm 1956. Nó chiếm một vùng rộng 31000 ki-lô-mét vuông . Núi băng này lớn bằng nước Bỉ . II- Bài tập 3.b) Chọn các tiếng cho trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn . Sa mạc đen Ở / Ỡ nước Nga có một sa mạc màu đen . Đá trên sa mạc này ( củng / cũng ) màu đen . Khi bước vào sa mạc , người ta có ( cảm / cãm ) giác biến thành màu đen và ( cả / cã ) thế giới đều màu đen . II- Bài tập 3.b) Chọn các tiếng cho trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn . Sa mạc đen Ở nước Nga có một sa mạc màu đen . Đá trên sa mạc này cũng màu đen . Khi bước vào sa mạc , người ta có cảm giác biến thành màu đen và cả thế giới đều màu đen . Kỳ sau : Vương quốc vắng nụ cười
File đính kèm:
- bai_giang_chinh_ta_lop_4_tiet_31_nghe_loi_chim_noi.ppt