Bài giảng Đại số Lớp 10 - Bài 2: Tập hợp
Bài 3: Tìm các tập con của mỗi tập hợp sau
a. ? b. {?}
Bài 4: Trong các tập hợp sau đây, xét xem tập hợp nào là tập con của tập hợp nào
A là tập hợp các tam giác b. B là tập hợp các tam giác đều
c. C là tập hợp các tam giác cân
Bài 5: Trong 2 tập hợp A và B dới đây, tập hợp nào là tập con của tập hợp còn lại? Hai tập hợp A và B có bằng nhau không?
a. A là tập hợp các hình vuông; B là tập hợp các hình thoi
b. A = {nЄ N |n là ớc chung của 24 và 30}; B = {n ЄN | n là 1 ớc của 6}
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 10 - Bài 2: Tập hợp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 10 - Bài 2: Tập hợp
ủa phương trình: x 2 -3x + 2 = 0
1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24
B = { 2; 3}
B = {x Є R| x 2 – 3x +2 =0}
Cách 1 : Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp .
VD:
Tập A gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 20.Hãy liệt kê các ptử của A
Tập B là các nghiệm của pt: (x-1)(x 2 – 9) = 0 Hãy viết tập B theo cách 2.
Vu bich Thu
3
Chú ý : Người ta thường minh họa (biểu diễn) tập hợp bằng một hình phẳng được bao quanh bởi 1 đường kín, gọi là biểu đồ VEN
3. Tập rỗng :
Biểu đồ Ven
A
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
A = {x Є R| x 2 + x + 1 = 0}
Phương trình: x 2 + x + 1 = 0, có = -3 nên ptrình này vô nghiệm
Ta nói: Tập nghiêm của phương trình trên là rỗng
Tập hợp rỗng , kí hiệu , là tập hợp không chứa phần tử nào
Nhận xét:
Nếu A không là tập rỗng thì A chứa ít nhất 1 phần tử.
II. Tập hợp con
Q
Z
ở biểu đồ bên, các em có nhận xét gì quan hệ giữa tập Q và tập Z.Có thể nói mỗi số nguyên là 1 số hữu tỷ không?
Tập hợp Z là tập con của tập Q.Mỗi số nguyên cũng là 1 số hữu tỷ
1. Định nghĩa:
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập con của B và viết A B. (Đọc là A chứa trong B)
* Theo đn, A B x(x Є A => x Є B.
Tuy nhiên, A B thĩ ta cũng có thể viết B A và đọc là B chứa A
Vu bich Thu
4
2. Chú ý : Nếu A không phải là tập con của B, ta viết A B
A
3. Tính chất:
B
A B
a) A A, với mọi tập A
b) Nếu A B và B C thì A C
A
B
C
c) A với mọi tập A
iii. Hai tập hợp bằng nhau
Xét 2 tập hợp A = { n Є N | n là bội của 2 và 3}
B = { n Є N | n là bội của 6 }
và hãy kiểm tra kết quả: A B và B A
Ta có A = {0;6; 12; 18; 24; ....} hay A = {6n | n Є N}
Vậy A B và B A
Ta có B = {6; 12; 18; 24; ....} hay B = {6n | n Є N*}
Khi A B và B A ta nói tập hợp A bằng tập hợp B và viết A = B
Định nghĩa :
Như vậy : A = B x( x Є A x Є B)
Vu bich Thu
5
Bài tập áp dụng:
a. Tập hợp A các số chính phương không vượt quá 100.
b. Tập hợp B = { n Є N |n(n+1) ≤ 20}
Bài 1 : Liệt kê các phần tử của mõi tập hợp sau
Bài 2: Tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của mỗi tập hợp sau
a) A = {0; 3; 8; 15; 24; 35} Và b) B = {-2; 2}
Bài làm :
Bài 1 : A = { 0; 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100}
B = { 0; 1; 2; 3; 4}
Bài 2 : A = {n 2 – 1 | n Є N,1 ≤ n ≤ 6} và B = {x Є R | x 2 - 4 = 0}
Vu bich Thu
6
Bài 3 : Tìm các tập con của mỗi tập hợp sau a. b. {}
Bài 4 : Trong các tập hợp sau đây, xét xem tập hợp nào là tập con của tập hợp nào
A là tập hợp các tam giác b. B là tập hợp các tam giác đều
c. C là tập hợp các tam giác cân
Bài 5 : Trong 2 tập hợp A và B dưới đây, tập hợp nào là tập con của tập hợp còn lại? Hai tập hợp A và B có bằng nhau không?
a. A là tập hợp các hình vuông; B là tập hợp các hình thoi
b. A = {n Є N |n là ước chung của 24 và 30}; B = {n Є N | n là 1 ước của 6}
See you again !
Bye bye!
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_10_bai_2_tap_hop.ppt

