Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 25: Phương trình hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn:
ĐN: Pt bậc nhất 2 ẩn x, y có dạng tổng quát : ax + by=c (1). Trong đó, a, b, c là các hệ số, với điều kiện a và b không đồng thời bằng 0. Cặp số (xₒ,yₒ) thoả mãn (1) được gọi là 1 nghiệm của (1).
Tổng quát: Biễu diễn hình học tập nghiệm của pt (1) là
đuờng thẳng trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 25: Phương trình hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 25: Phương trình hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn

Tổng quát : Biễu diễn hình học tập nghiệm của pt (1) l à đuờng thẳng trong m ặt p hẳng tọa độ Oxy. Ví dụ: Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình 2x + y = 4 - Tập nghiệm của pt: 2x + y = 4 chính là tọa độ của tất cả các điểm thuộc đường thẳng y = -2x + 4 - Ta có các giá trị đặc biệt của đường thẳng y = -2x + 4 : x 0 2 y 4 0 I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn : BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 1. ĐN : Hệ 2 p hương trình bậc nhất 2 ẩn có dạng tổng quát : Trong đó x, y là 2 ẩn, các chữ còn lại là hệ số. Nếu cặp số (x o ,y o ) đồng thời là nghiệm của cả 2 pt của hệ thì (x o ,y o ) được gọi là một nghiệm của hệ pt (2). Giải hệ pt ( 2 ) l à tìm tập nghiệm của nó. * Ví dụ : ? ( 2 , 7 ) ? ( 3 , 0 ) I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn : I I/ Hệ hai p hương trình bậc nhất 2 ẩn : BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN) I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn : I I/ Hệ hai p hương trình bậc nhất 2 ẩn : BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN) I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn : BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN I I/ Hệ hai p hương trình bậc nhất 2 ẩn : a )Phương ph áp thế: Từ 1 pt nào đó của hệ, biểu thị 1 ẩn qua ẩn kia rồi thế vào pt còn lại để được pt bậ c nhất 1 ẩn . b ) Phương pháp cộng đại số : N hân 2 vế của 1 trong 2 pt (hoặc cả 2 pt) với 1 số nhằm làm cho hệ số trước x hoặc trước y giống (hoặc đối) nhau. Triệt tiêu bớt 1 biến x hoặc y bằng cách cộng hay trừ 2 vế của pt. Ví dụ 1: a.Giải hệ pt sau bằng pp thế Từ (a) y = – 2x – 1 (c) Thay (c) vào (b) ta được: 5x + 4.(– 2x – 1) = 2 5x – 8x – 4 = 2 – 3x = 2 + 4 x = 6/(– 3) = – 2 Thay x = -2 vào phương trình (c) ta có y = – 2.(– 2) – 1 = 3 Vậy hệ pt có nghiệm là (-2 ; 3) Tính y theo x I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn : I I/ Hệ hai p hương trình bậc nhất 2 ẩn : 1. Định nghĩa: 2. Cách giải h ệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn : BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN Nhân -4 b.Giải hệ pt sau bằng pp cộng đại số: a )Phương ph áp thế: Từ 1 pt nào đó của hệ, biểu thị 1 ẩn qua ẩn kia rồi thế vào pt còn lại để được pt bậ c nhất 1 ẩn . b ) Phương pháp cộng đại số : N hân 2 vế của 1 trong 2 pt (hoặc cả 2 pt) với 1 số nhằm làm cho hệ số trước x hoặc trước y giống nhau. Triệt tiêu bớt 1 biến x hoặc y bằng cách cộng hay trừ 2 vế của pt. Ví dụ 1: a.Giải hệ pt sau bằng pp thế Vậy hệ pt có nghiệm là (-2 ; 3) Vậy hệ pt có nghiệm là (-2 ; 3) Tính y theo x I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn : I I/ Hệ hai p hương trình bậc nhất 2 ẩn : 1. Định nghĩa: 2. Cách giải h ệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn : BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN Thay x = -2 vào (a) ta có: 2.(– 2) + y = – 1 - 4 + y = – 1 y = 4 – 1 = 3 Nhân -4 b.Giải hệ pt sau bằng pp cộng đại số: Ví dụ2: Giải các hệ phương trình sau : I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn : I I/ Hệ hai p hương trình bậc nhất 2 ẩn : 1. Định nghĩa: 2. Cách giải h ệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn : BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN Nhãm 2: Tổ 3 (PP thế) Tổ 4 (PP cộng đại số) Nhãm 1: Tổ 1 (PP thế) Tổ 2 (PP cộng đại số) I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn : I I/ Hệ hai p hương trình bậc nhất 2 ẩn : 1. Định nghĩa: 2. Cách giải h ệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn : BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN I/ Phương trình bậc nhất 2 ẩn : I I/ Hệ hai p hương trình bậc nhất 2 ẩn : 1. Định nghĩa: 2. Cách giải h ệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn : BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN a. Giải bằng pp thế Từ (a) x = 4 + 2y (c) Thay (c) vào (b) ta được: 4 + 2y + y = 1 3y = 1 - 4 y = -3 / 3 = -1 Thay x = -2 vào phương trình (c) ta có: x = 4 + 2.(-1) = 2 Vậy hệ pt có nghiệm là (2 ; -1) b. Giải bằng pp cộng đại số: Thay y = 7 vào phương trình (2) ta có: x – 2.7 = -4 x = 14 – 4 = 10
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_10_tiet_25_phuong_trinh_he_phuong_trinh.ppt