Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 35: Dấu của nhị thức bậc nhất
I. ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
1. NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Nhị thức bậc nhất đối với x là biểu thức dạng f(x) = ax + b trong đó a; b là hai số đã cho ;
Trong các biểu thức sau hãy chỉ ra các nhị thức bậc nhất và các hệ số a, b của nó
A.f(x)=-2x+1
B.g(x)=1+2x
A. f(x) là nhị thức bậc nhất a = -2; b = 1.
B. g(x) là nhị thức bậc nhất a = 2; b= 1.
C.h(x)=3x
C. h(x) là nhị thức bậc nhất a = 3; b = 0.
D.p(x)=5
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 35: Dấu của nhị thức bậc nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 35: Dấu của nhị thức bậc nhất

định đúng trong các khẳng định sau đây f(x ) là nhị thức bậc nhất khi m > 1. B. f(x ) là nhị thức bậc nhất khi m < 1. C. f(x ) là nhị thức bậc nhất khi m = 1. D. Cả ba câu trên đều đúng . § § S S 2. Dấu của nhị thức bậc nhất Định lí Nhị thức f(x ) = ax + b có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng Ch ứ ng minh Ta c ó : f(x )= ax+b = a(x+b /a) V ới x>-b/a thì x+b /a >0 n ên f(x )= a(x+b /a) c ùng dấu với hệ số a V ới x<-b/a thì x+b /a <0 n ên f(x )= a(x+b /a) tr ái dấu với hệ số a Bảng xét dấu nhị thức x - ∞ -b/a + ∞ f(x ) = ax+b Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a Khi x= -b/a th ì f(x )=0 ta n ói số x 0 = -b/a l à nghiệm của nhị thức f(x ). Nghi ệ m x 0 = -b/a chia tr ục s ố l àm 2 kho ảng x -b/a f(x)cùng dấu với a f(x ) trái dấu với a Minh họa bằng đồ thị -b/a 0 x y y = ax +b -b/a 0 (a > 0) (a < 0) x y y = ax +b 3. Áp dụng f(x ) = 3x +2 Xét dấu các nhị thức x - ∞ -2/3 +∞ f(x )=3x+2 0 + - x < -2/3 thì f(x ) < 0 x > -2/3 thì f(x ) > 0 Giải Ta có g(x ) = -2x +5 Giải Ta có : x - ∞ 5/2 +∞ f(x )= -2x + 5 0 + - x 0 x > 5/2 thì f(x ) < 0 Ví dụ 1: . Xét dấu nhị thức sau : f(x ) = mx – 1; với m là một tham số - Nếu m = 0 thì f(x ) = -1 < 0, với mọi x - Nếu m ≠ 0 th ì f(x ) l à một nhị thức bậc nhất có nghiệm x 0 = 1/m. Vậy dấu của f(x ) trong trường hợp m > 0; m < 0 như sau : m > 0 x f(x ) - ∞ 1/m +∞ m < 0 x f(x ) - ∞ 1/m +∞ - - + 0 + 0 II. Xét dấu tích ; thương các nhị thức bậc nhất Cách xét dấu f(x ) là tích các nhị thức bậc nhất Bước 1 : Tìm nghiệm của từng nhị thức Bước 2: Lập bảng xét dấu chung cho tất cả các nhị thức có mặt trong f(x ). Bước 3:Sắp xếp nghiệm của các nhị thức theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ; từ trái sang phải Bước 4: Phân chia các khoảng cần xét dấu . Bước 5: Xét dấu từng nhị thức rồi suy ra dấu của f(x ) Xét dấu biểu thức : f(x ) =(2x-1)(-x+3) Ta có : x - ∞ 1/2 3 +∞ 2x-1 0 -x+3 0 f(x ) 0 0 + + - - + + - + - Vậy f(x ) > 0 khi f(x ) = 0 khi x = 1/2 hoặc x = 3 f(x ) < 0 khi hoặc Bảng xét dấu nhị thức x - ∞ -b/a +∞ f(x )= ax+b -b/a f(x ) trái dấu với a f(x ) cùng dấu với a Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a x - ∞ -1/2 1/2 2 +∞ 1-2x - | - 0 + | + x-2 - | - | - 0 + -2x-1 + 0 + | - | - 1. Khoanh tròn vào các dấu được đánh không đúng trong bảng xét dấu dưới đây §3 D ẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT(TT) II. Xét dấu tích ; thương các nhị thức bậc nhất Cách xét dấu thương các nhị thức bậc nhất Bước 1 : Tìm nghiệm của từng nhị thức Bước 2: Lập bảng xét dấu chung cho tất cả các nhị thức có mặt trong f(x ). Bước 3:Sắp xếp nghiệm của các nhị thức theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ; từ trái sang phải Bước 4: Phân chia các khoảng cần xét dấu . Bước 5: Xét dấu từng nhị thức rồi suy ra dấu của f(x ) Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức Lời giải : f(x ) không xác định khi x = 5/3 , nghiệm của các nhị thức : 4x-1, x+2 , -3x+5 lần lượt là : 1/4 , -2 , 5/3 Lập bảng xét dấu : x - ∞ -2 1/4 5/3 +∞ 4x-1 x+2 -3x+5 f(x ) 0 - + + - 0 + 0 0 0 + - - + + - + + + + - V ậy : * f(x ) > 0 khi hoặc * f(x ) = 0 khi x = -2 hoặc x = * f(x ) không xác định khi x = * f(x ) < 0 khi Hoặc III. Áp dụng vào giải bất phương trình 1. Bất phương trình tích , bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Ví dụ 1: Giải bất phương trình(x-3)(x+1(2-3x)>0 (1) Giải Để giải bất phương trình (1),ta lập bảng xét dấu vế trái của (1) gọi là P(x ) và P(x ) =0, ta được (x-3)(x+1)(2-3x)=0 x=3 hoặc x = -1 hoặc x = Bảng xét dấu của P(x ) x x-3 - - - + x+1 - + + + 2-3x + + - - P(x ) + - + - Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1)là Cách
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_10_tiet_35_dau_cua_nhi_thuc_bac_nhat.ppt