Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 47: Luyện tập - Vũ Thị Thúy

I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN

1/ Định lý về dấu của tam thức bậc hai:

Cho f(x) = ax2 + bx +c (a0), = b2 – 4ac.

Nếu < 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, với

Nếu = 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a, trừ khi x = -b/2a

Nếu > 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a khi x < x1 hoặc x > x2, trái dấu với hệ số a khi x1 < x < x2 trong đó x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của f(x).

 

ppt 20 trang trandan 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 47: Luyện tập - Vũ Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 47: Luyện tập - Vũ Thị Thúy

Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 47: Luyện tập - Vũ Thị Thúy
ẢN 
I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN : 
2/ Bảng xét dấu tam thức f(x ) =ax 2 + bx + c (a 0), = b 2 – 4ac. 
* TH 1: < 0 thì tam thức f(x ) vô nghiệm 
x 
f(x ) 
* TH 2: = 0 thì tam thức f(x ) có nghiệm kép x 1 = x 2 = -b/2a	 
x 
f(x ) 
* TH 3: > 0 thì tam thức f(x ) có 2 nghiệm ph ân bi ệt x 1 , x 2 (x 1 < x 2 )	 
x 
f(x ) 
cùng dấu với hệ số a 
cùng dấu với hệ số a 
cùng dấu với hệ số a 
cùng dấu a 
cùng dấu a 
 trái dấu a 
-b/2a 
0 
0 
0 
x 1 
x 2 
TIẾT 47 LUYỆN TẬP 
1/ Định lý về dấu của tam thức bậc hai : 
3/ Giải bất phương trình bậc hai : 
- Tìm nghiệm của tam thức bậc hai . 
- Lập bảng xét dấu . 
- Dựa vào bảng xét dấu , chọn nghiệm phù hợp với chiều của bất phương trình . 
TIẾT 47 LUYỆN TẬP 
I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN : 
1/ Định lý về dấu của tam thức bậc hai : 
2/ Bảng xét dấu tam thức 
4/ Một số điều kiện tương đương : 
1) f(x ) = 0 có nghiệm khi và chỉ khi 0 
* Cho tam thức f(x ) = ax 2 + bx + c (a 0), = b 2 – 4ac . Ta có : 
2) f(x ) = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi < 0 
4) f(x ) = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi < 0 
3) f(x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi > 0 
5) f(x ) > 0, 
6) f(x ) 
7) f(x ) < 0, 
8) f(x ) 
TIẾT 47 LUYỆN TẬP 
I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN : 
1/ Định lý về dấu của tam thức bậc hai : 
2/ Bảng xét dấu tam thức 
3/ Giải bất phương trình bậc hai : 
II/ BÀI TẬP : 
BÀI 1(b ài 2b SGK/105 ) X ét dấu của biểu thức sau : 
TIẾT 47 LUYỆN TẬP 
I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN : 
 DẠNG 1 :XÉT DẤU CỦA BIỂU THỨC 
f (x) = 
Giải 
* Nghiệm của tam thức 
 là x = 0; x=4/3 
* Nghiệm của tam thức 
 là x = 1; x = -1/2 
 Bảng xét dấu 
x 
-1/2 
0 
1 
4/3 
+ 
+ 
+ 
0 
+ 
0 
+ 
- 
- 
0 
0 
 - 
 - 
+ 
+ 
+ 
 - 
 - 
0 
0 
0 
0 
f(x ) 
+ 
II/ BÀI TẬP : 
TIẾT 47 LUYỆN TẬP 
I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN : 
 DẠNG 2:GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
II/ BÀI TẬP : 
BÀI 2(b ài 3d SGK/105 ) Giải bất phương trình sau : 
TIẾT 47 LUYỆN TẬP 
I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN : 
 DẠNG 2 :GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
GIẢI: 
* Nghiệm của tam th ức x 2 - 4 là : x = -2, x = 2 
* Nghiệm của nh ị thức x + 8 là : x = - 8 
x 
x + 8 
x 2 -4 
3x 2 + x - 4 
f(x ) 
* Bảng xét dấu : 
- 
-8 
- 
Vậy : Tập nghiệm của bất phương trình cho là : 
-2 
2 
0 
0 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
-4/3 
1 
0 
0 
- 
- 
- 
+ 
+ 
+ 
- 
- 
- 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
0 
0 
* Nghiệm của tam th ức 3x 2 + x - 4 là : x = 1, x = -4/3 
. Đặt f(x ) = 
II/ BÀI TẬP : 
TIẾT 47 LUYỆN TẬP 
I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN : 
 DẠNG 3 :BÀI TOÁN BIỆN LUẬN TAM THỨC BẬC HAI 
BÀI 1: Cho f(x ) = (m – 2)x 2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 (1) . Hãy tìm các giá trị của m để : 
a) f(x ) = 0 vô nghiệm ? 
b) f(x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt ? 
c) f(x ) = 0 có hai nghiệm trái dấu ? 
d) f(x ) > 0 ? 
e) f(x ) 0 ? 
GIẢI: 
a) f(x ) = 0 vô nghiệm ? 
* TH 1: m = 2 phương trình (1) có 1 nghiệm x = -2 ( loại ) 
Phương trình (1) vô nghiệm khi < 0 
* TH 2: m 2 
(2m – 3) 2 – (m – 2)(5m – 6) < 0 
- m 2 + 4m – 3 < 0 
m 3. 
Hay 
Vậy : thì f(x ) = 0 vô nghiệm 
GIẢI: 
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi 
b) f(x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt ? 
Vậy : thì f(x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt 
GIẢI: 
Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu khi : 
c) f(x ) = 0 có hai nghiệm trái dấu ? 
Vậy : thì f(x ) = 0 có hai nghiệm trái dấu 
GIẢI: 
d) f(x ) > 0 ? 
f(x ) > 0 khi và chỉ khi 
Vậy : thì f(x ) > 0 
GIẢI: 
e) f(x ) 0 ? 
 khi và chỉ khi 
 f(x ) 0 
Vậy : thì 
 f(x ) 0 
TIẾT 47 LUYỆN TẬP 
I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN : 
II/ BÀI TẬP : 
* Nắm được cách lập bảng xét dấu của một biểu thức . 
* Biết cách giải bất phương trình bậc hai . 
* Biết cách giải các bài toán liên quan đến xét dấu của tam thức bậc hai . 
 Nắm vững định lí về dấu tam thức bậc hai để xét dấu tam thức bậc hai . 
 Làm các bài tập ôn chương IV SGK/106-108 
Tiết 43: Ôn tập chương IV. 	 
The end 
Baøi hoïc deán ñaây laø keát thuùc caûm ôn söï theo doûi cuûa quyù thaày coâ cuøng toaøn theå caùc em 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_10_tiet_47_luyen_tap_vu_thi_thuy.ppt