Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 47: Ôn tập Chương V
II. Bài tập:
Bài tập 3/129/sgk:
a) Bảng phân bố tần số và tần suất.
b) Nhận xét:
+ Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10,2%) là những gia đình có 4 con.
+ Chiếm tỉ lệ cao nhất (32,2%) là những gia đình có 2 con.
+ Phần đông (76,2%) là những gia đình có từ 1 đến 3 con.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 47: Ôn tập Chương V", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 47: Ôn tập Chương V

ẩn càng lớn thì độ phân tán càng lớn . ÔN TẬP CHƯƠNG V I. Lý thuyết : II. Bài tập : Bài tập 3/129/sgk: Kết quả điều tra 59 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số con của mỗi hộ gia đình được ghi trong bảng sau : 3 2 1 1 1 1 0 2 4 0 3 0 1 3 0 2 2 2 1 3 2 2 3 3 2 2 4 3 2 2 4 3 2 4 1 3 0 1 3 2 3 1 4 3 0 2 2 1 2 1 2 0 4 2 3 1 1 2 0 a). Lập bảng phân bố tần số và tần suất ; b). Nêu nhận xét về số con của 59 gia đình đã được điều tra ; c). Tính số trung bình cộng , số trung vị , mốt của các số liệu thống kê đã cho . ÔN TẬP CHƯƠNG V I. Lý thuyết : 59 100(%) Số con Tần số Tần suất (%) Cộng 13,6 a) Bảng phân bố tần số và tần suất . 22,0 II. Bài tập : Bài tập 3/129/sgk: 0 1 2 3 4 8 13 19 13 6 32,2 22,0 10,2 ÔN TẬP CHƯƠNG V I. Lý thuyết : Số con Tần số Tần suất (%) a) Bảng phân bố tần số và tần suất . II. Bài tập : Bài tập 3/129/sgk: 59 100(%) Cộng 13,6 22,0 0 1 2 3 4 8 13 19 13 6 32,2 22,0 10,2 b) Nhận xét : Chiếm tỉ lệ thấp nhất , cao nhất là những gia đình có mấy con? ? Những gia đình có từ 1 đến 3 con chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? ? + Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10,2%) là những gia đình có 4 con. + Chiếm tỉ lệ cao nhất (32,2%) là những gia đình có 2 con. + Phần đông (76,2%) là những gia đình có từ 1 đến 3 con. ÔN TẬP CHƯƠNG V I. Lý thuyết : Số con Tần số Tần suất (%) a) Bảng phân bố tần số và tần suất . II. Bài tập : Bài tập 3/129/sgk: 59 100(%) Cộng 13,6 22,0 0 1 2 3 4 8 13 19 13 6 32,2 22,0 10,2 b) Nhận xét : + Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10,2%) là những gia đình có 4 con. + Chiếm tỉ lệ cao nhất (32,2%) là những gia đình có 2 con. + Phần đông (76,2%) là những gia đình có từ 1 đến 3 con. c) Số trung bình cộng : Số trung vị : ta có n = 59 nên Mốt : Hướng dẫn tính Số trung bình cộng của bảng số liệu bên bằng máy tính CASIO fx - 500MS B2 : NhËp d÷ liÖu : B1 : Chän chÕ ®é tÝnh thèng kª: B3 : Gäi kÕt qu ¶: MODE S-VAR = 2 13 2 19 1 1,385234128 SHIFT SHIFT ; ; DT DT - T×m trung b×nh : * Tính thêm độ lệch chuẩn và phương sai của bảng số liệu trên , Ta có : SHIFT 1 S-VAR = SHIFT 2 KQ: KQ: 1,93220339 Số con Tần số Tần suất (%) 59 100(%) Cộng 13,6 22,0 0 1 2 3 4 8 13 19 13 6 32,2 22,0 10,2 ÔN TẬP CHƯƠNG V 8 0 SHIFT ; DT 3 13 SHIFT ; DT 4 6 SHIFT ; DT - Độ lệch chuẩn : S-VAR = SHIFT 2 - Phương sai : = x 2 1,176959697 KQ: ÔN TẬP CHƯƠNG V I. Lý thuyết : II. Bài tập : Bài tập 4/129/sgk: Cho các số liệu thống kê được ghi trong hai bảng sau đây : 645 650 645 644 650 635 650 654 650 650 650 643 650 630 647 650 645 650 645 642 652 635 647 652 Khối lượng ( tính theo gam ) của nhóm cá thứ 1: 640 650 645 650 643 645 650 650 642 640 650 645 650 641 650 650 649 645 640 645 650 650 644 650 650 645 640 Khối lượng ( tính theo gam ) của nhóm cá thứ 2: a). Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 1 với các lớp là : [630; 635); [635; 640); [640; 645); [645; 650); [650; 655]; b). Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo nhóm cá thứ 2 với các lớp là : [638; 642); [642; 646); [646; 650); [650; 654]; c). Mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã được lập ở câu a) bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất . d). Mô tả bảng phân bố tần số ghép lớp đã được lập ở câu b) bằng cách vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số . e). Tính số TBC, phương sai và độ lệch chuẩn của các bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp đã được lập (PS, ĐLC tính chính xác đến chữ số hàng phần trăm ) . Từ đó xem xét nhóm cá nào có khối lượng đồng đều hơn ?
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_10_tiet_47_on_tap_chuong_v.ppt