Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 1: Hàm số lượng giác
NỘI DUNG BÀI HỌC (4 Tiết)
I - ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
II - TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .
III - SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .
IV - LUYỆN TẬP .
I – ĐỊNH NGHĨA :
BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT :
Nhắc lại bảng giá trị lượng giác
của một cung đặc biệt ?
Dùng máy tính bỏ túi ,tính : sinx, cosx. Với :
a)x = /4
b)x = /6
c) x = 2
TRẢ LỜI :
a) sin /4 0,71
COS /4 0,71
b) sin /6 =0,5
COS /6 0,87
c) Sin2 0,91
Cos2 - 0,42
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 1: Hàm số lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 1: Hàm số lượng giác
ủa hàm số y = sinx là R.
Qui tắc tương ứng mỗi x R với số thực sinx
x
y
sinx
sin : R R
x l y = sinx
1)HÀM SỐ COSIN VÀ HÀM SỐ SIN :
b)y = cos x :
được gọi là hàm số cos , kí hiệu là y = cosx
Tập xác định của hàm số y = cosx là R.
Qui tắc tương ứng mỗi x R với số thực cosx
cos : R R
x l y = cosx
x
y
cosx
y
x
0
cosx
M
Ví dụ : Tìm tập xác của mỗi hàm số sau :
Trả lời :
a)Do nên tập xác định của hàm số là D = R
b) Để hs xác định thì sinx 0, nên tập xác định của hàm số là D = R\ { k ; k Z }
c) Do 1- sinx 0 và 1+cosx 0, nên hs xác định thì
1+cosx > 0, nên tập xác định của hàm số là
D = R \ {( 2k+1) ; k Z }
2)HÀM SỐ TANG VÀ HÀM SỐ COTANG :
a) y = tanx :
Tập xác định : D = R\ { /2 + k ; k Z }
b)y = cotx :
Tập xác định : D = R\ { k ; k Z }
Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức :
Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức :
x
O
B’
A
B
A’
y
M
x
-x
M’
Hãy so sánh các giá trị của sinx và sin(-x),
cosx và cos(-x )
Trả lời :
Sinx = - sin(-x)
Cosx = cos(-x )
Nhận xét :
Hàm số y= sinx là hs lẻ ,
hàm số y= cosx là hs chẵn,
suy các hs y= tanx
và y = cotx đều là hs lẻ .
II- TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HSLG:
Ta nói chu kì của các hàm số : y = sinx là 2
Tìm những số T sao cho f(x+T )= f(x ) với mọi x thuộc tập xác định của hàm số sau :
a) f(x )= Sinx
Trả lời :
Sin(x + 2 )= sinx
Sin(x - 2 )= sinx
Sin(x + 4 )= sinx
Tương tự chu kì của các hàm số : y = Cosx là 2
tan(x + )= tanx
tan(x - )= tanx
tan(x + 2 )= tanx
Ta nói chu kì của các hàm số : y = tanx là
Tương tự chu kì của các hàm số : y = cotx là
b) f(x ) = tanx
1) Hàm số y = sinx :
III- SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC:
Sự biến thiên của đồ thị y = sinx
trên đoạn [0; ] :
x 1 ,x 2 (0; /2); x 1 <x 2 ta có :sinx 1 <sinx 2
x 1 ,x 2 ( / 2 ; ); x 1 sinx 2
Vậy , hàm số y = sinx :
+ đồng biến trên khoảng ( 0 ; / 2 ).
+ nghịch biến trên khoảng ( / 2 ; ).
y
y
0
0
x
x
x
0 / 2
y = sinx
1
0 0
/ 2
1
1) Hàm số y = sinx :
y
x
0
-
- / 2
/ 2
1
-1
Trên đoạn [ - ; ], đ ồ thị đi qua các điểm :
(0;0); ( /2;1); (- /2;-1); (- ;0);( ;0) .
y
x
0
Tập xác định D = R
Hàm số lẻ
Hàm số tuần hoàn , chu kì T = 2
Tập giá trị : đoạn [ - 1; 1]
-
- / 2
/ 2
1
-1
2) Hàm số y = cosx :
Tập xác định D = R
Hàm số chẵn
Tuần hoàn , chu kì T = 2
Tập giá trị : đoạn [ - 1; 1]
Lưu ý : sin (x+ /2 ) = cosx
Từ đó ta có đồ thị hàm số cosx
như sau :
y
x
0
-
3) Hàm số y = tanx :
Tập xác định : D = R \ { /2 +k ; k Z }
Hàm số lẻ
Tuần hoàn , chu kì T =
Tập giá trị : R
Tăng trên các khoảng :
(- / 2 + k ; / 2 + k )
x
4) Hàm số y = cotx :
Tập xác định : D = R \ { k ; k Z }
Hàm số lẻ
Tuần hoàn , chu kì T =
Tập giá trị : R
x
CỦNG CỐ BÀI
1) Khái niệm các hàm số lượng giác
2) Nắm các tính chất của 4 HSLG : chẵn , lẻ ; tuần hoàn ; đơn điệu .
3) Nhận dạng đồ thị của từng HSLG .
Ví dụ 1 : Tập xác định của hàm số :
R B. R\{ /4+k ,k Z}
C. [ -1;1] D.Một đáp số khác
B
CỦNG CỐ BÀI
1) Khái niệm các hàm số lượng giác
2) Nắm các tính chất của 4 HSLG : chẵn , lẻ ; tuần hoàn ; đơn điệu .
3) Nhận dạng đồ thị của từng HSLG .
Ví dụ2 : Tập giá trị của hàm số
y = 5sin(3x + 2) – 2 laø :
[ - 1; 1] B.( -7;7)
C. [ -7;-2] D.[- 7; 3]
D
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1 ĐẾN 8 (TRANG 17, 18 sgk )
Chúc các em học tốt !
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_va_giai_tich_lop_11_tiet_1_ham_so_luong_gia.ppt

