Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 11: Phương trình lượng giác cơ bản (Tiếp theo) - Hồ Văn Tân
Phương trình có một trong các dạng:
sinx = m, cosx = m, tanx = m, cotx = m được gọi là ptlg cơ bản.
Trong đó x là ẩn số ( x∈𝑅) và m là một số cho trước
Phương trình sinx = m
Xét phương trình : sinx = 1/2
sin π/6 = 1/2 =>x = π/6 là một nghiệm của
phương trình sinx = 1/2
sin(OA, OM1) = sin(OA, OM2) = (OK) ̅=1/2
(OA, OM1) = π/6 + k2π (k∈Z)
(OA, OM2) = π−π/6 + k2π (k∈Z)
Vậy:
sinx = 1/2 <=> [█(x=π/6 " + k2" π @x=π−π/6 " + k2" π)┤ (k∈Z)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 11: Phương trình lượng giác cơ bản (Tiếp theo) - Hồ Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 11: Phương trình lượng giác cơ bản (Tiếp theo) - Hồ Văn Tân

sinx = m Nếu là một nghiệm của pt sinx = m, tức là sin = m thì sinx = m sinx = sin Ví dụ 1 . Giải các phương trình sau sinx = ; b) sinx = - ; c) sinx = ; d) sinx = Giải b) Vì - = - sin sinx = sinx = sin (k = sin ( - ) nên ta có: Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản b) Công thức nghiệm của phương trình sinx = m Nếu là một nghiệm của pt sinx = m, tức là sin = m thì sinx = m sinx = sin Ví dụ 1 . Giải các phương trình sau sinx = ; b) sinx = - ; c) sinx = ; d) sinx = Giải c) Vì < 1 nên tồn tại số để sin = . Do đó ta có sinx = sinx = sin (k d) > 1 nên phương trình sinx = vô nghiệm Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Chú ý: Đặc biệt, khi m thì công thức nghiệm được viết gọn như sau: sinx = 1 x = + k2 sinx = -1 x = - + k2 sinx = 0 x = k Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản 2) Nếu m thì công thức nghiệm của phương trình sinx = m có thể được viết như sau: sinx = m sinx = ( k Chẳng hạn: arcsin m (đọc là ác-sin m ). Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản 3) sin = sin Ví dụ 2. Giải các phương trình sau sin(2x - ) = sin Giải sin(2x - ) = sin Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản 3) sin = sin Ví dụ 2. Giải các phương trình sau b) sin2x = sin Giải sin2x = sinx Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản 2.Phương trình cosx = m Xét phương trình : cosx = cos = => x = là một nghiệm của Phương trình cosx = cos(OA, OM 1 ) = cos(OA , OM 2 ) = (OA , OM 1 ) = + k2 (k ( OA, OM 2 ) = + k2 (k Vậy: cosx = ( k ) côsin Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản b) Công thức nghiệm của phương trình cosx = m Nếu là một nghiệm của pt cosx = m, tức là c = m thì cosx = m cosx = cos Ví dụ 3 . Giải phương trình : cosx = - Giải cosx = - cosx = cos Nhận xét: Phương trình vô nghiệm khi m>1 hoặc m <-1 Phương trình luôn có nghiệm khi Vì - = - cos = cos ( - ) = cos nên ta có: Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Chú ý: Đặc biệt, khi m thì công thức nghiệm được viết gọn như sau: cosx = 1 cosx = -1 cosx = 0 x = k2 x = + k2 x = + k Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản 2) Nếu m thì công thức nghiệm của phương trình cosx = m có thể được viết như sau: cosx = m arccos m (đọc là ác-côsin m ). 3) c = c Ví dụ 4. Giải phương trình: cos(2x + 1) = cos(2x – 1) Giải cos(2x + 1) = cos(2x – 1) Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản 3.Phương trình tanx = m m= = tan(OA, OM 1 ) = tan(OA , OM 2 ) (OA , OM 1 ) = + k2 (k ( OA, OM 2 ) = + + k2 (k Vậy: tanx = m Trục tan Nếu là một nghiệm của pt tanx = m, tức là t = m thì tanx = m tanx = tan Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Nếu là một nghiệm của pt tanx = m, tức là t = m thì tanx = m tanx = tan Ví dụ 5. Giải phương trình: a) tanx = , b) tan Giải a) tanx = tanx = tan b) Gọi là một số sao cho tan = , ta có: tan tan Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản Chú ý: tanx = m x = arctanm + k tan = tan = + k Ví dụ 6. Giải phương trình: tan2x = tan Giải 2x = tan2x = tan x = Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản 4.Phương trình cotx = m Nếu là một nghiệm của pt cotx = m, tức là c = m thì cotx = m cotx = c Chú ý: cotx = m x = arctanm + k c = c = + k Ví dụ 6. Giải phương trình: a) cotx = , b) c c) cot Giải a) cotx = cotx = x = + k b) cot3x = 3x = + k x = + Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản c) cot Nếu là một nghiệm của pt cotx = m, tức là c = m thì cotx = m cotx = c cot ) + + + + + Bài 2 . Phương Trình Lượng Giác Cơ Bản 5.Một số điều cần lưu : a) arcsin m , arccos m (-1 m arctan m được tính bằng máy tính bỏ túi với các phím sin -1 , cos -1 ,tan -1 . b) arcsin m , arccos m (-1 m arctan m và arccotan m là những số thực . Do đó ta viết, chẳng hạn arctan1 = mà không viết arctan1 = 0 c) Đôi khi ta còn gặp những bài toán yêu cầu tìm số đo độ của các góc (cung) lượng giác sao cho sin (côsin, tang hoặc côta
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_va_giai_tich_lop_11_tiet_11_phuong_trinh_lu.pptx