Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 26: Nhị thức Niu-tơn - Trường THPT Võ Nhai

I. Công thức nhị thức Niu - Tơn

Công thức nhị thức Niu –Tơn:

Chú ý: Ở vế phải công thức (1):

Số các hạng tử là n + 1;

Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước a0 = b0 = 1)

Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.

 

ppt 17 trang trandan 20
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 26: Nhị thức Niu-tơn - Trường THPT Võ Nhai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 26: Nhị thức Niu-tơn - Trường THPT Võ Nhai

Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 26: Nhị thức Niu-tơn - Trường THPT Võ Nhai
thức (a +b) n ? 
1 
2 
Ta có thể viết lại khai triển ( a + b ) n ( n =2,3,4) như sau: 
( a + b ) 2 = 
( a + b ) 3 = 
( a + b ) 4 = 
( a + b ) n = ? 
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn 
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN 
Có quy luật nào không!? 
( a + b ) 5 = 
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn 
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN 
Công thức nhị thức Niu –Tơn: 
Chú ý: Ở vế phải công thức (1): 
Số các hạng tử là n + 1; 
Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n , nhưng tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước a 0 = b 0 = 1) 
Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. 
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn 
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN 
Ví dụ 1: Khai triển biểu thức ( x + y ) 5 
( Nhiệm vụ của tổ 2, tổ 4 ) 
Các ví dụ: 
Ví dụ 2: Khai triển biểu thức (3 x - 2 ) 4 
( Nhiệm vụ của tổ 1, tổ 3 ) 
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn 
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN 
Ví dụ 1: Khai triển biểu thức ( x + y ) 5 
Giải: 
Theo công thức nhị thức Niu – Tơn ta có: 
( x + y ) 5 = 
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn 
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN 
Ví dụ 2: Khai triển biểu thức (3 x - 2 ) 4 
Giải: 
Theo công thức nhị thức Niu – Tơn ta có: 
(3 x - 2) 4 = 
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn 
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN 
Hệ quả: 
Với a = b = 1, ta có: 
Với a = 1 ; b = - 1, ta có: 
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn 
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN 
Giải: 
Kí hiệu 
Ví dụ 3: Chứng tỏ rằng với n 4, ta có: 
Theo hệ quả ta có: 
Từ đó suy ra 
II. Tam giác PA-XCAN 
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN 
Hãy chú ý tới hệ số của các đơn thức trong các khai triển sau: 
( a + b ) 2 = 
1 a 2 + 2 ab + 1 b 2 
( a + b ) 3 = 
1 a 3 + 3 a 2 b + 3 ab 2 + 1 b 3 
( a + b ) 4 = 
1 a 4 + 4 a 3 b + 6 a 2 b 2 + 4 ab 3 + 1 b 4 
( a + b ) 1 = 
( a + b ) 0 = 
Quy luật !? 
1 a + 1 b 
1 
( a + b ) 5 = ? 
1 
5 
10 
10 
5 
1 
II. Tam giác PA-XCAN 
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN 
n=0 
1 
n=1 
1 
1 
n=2 
1 
2 
1 
n=3 
1 
3 
3 
1 
n=4 
1 
4 
6 
4 
1 
n=5 
1 
5 
10 
10 
5 
1 
n=6 
1 
6 
15 
20 
15 
6 
1 
n=7 
1 
7 
21 
35 
35 
21 
7 
1 
+ 
+ 
+ 
+ 
III. Củng cố: 
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN 
Hãy điển Đ, S vào ô trống trong bảng sau để cho biết câu ở hàng tương ứng là đúng hay sai: 
Câu 
Đ-S 
Số các số hạng vế phải ở công thức (1) là n + 1 
2. Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn bằng 2n 
3. Các hệ số nhị thức cách đều hai số hạng đầu và cuối thì đối nhau 
4. 
5. 
Đ 
Đ 
Đ 
S 
S 
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn 
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN 
B ài tập 2(sgk) : Tìm hệ số của x 3 trong khai triển của biểu thức: 
Giải: 
Số hạng tổng quát trong khai triển của biểu thức trên là: 
Ta phải tìm k sao cho 6 – 3 k = 3, nhận được k = 1 
Vậy hệ số cần tìm là: 
I. Công thức nhị thức Niu - Tơn 
BÀI 3: NHỊ THỨC NIU - TƠN 
Bài tập 3 (sgk) : Biết hệ số của x 2 trong khai triển của 
(1 - 3 x ) n là 90. Hãy tìm n . 
Giải: 
Số hạng tổng quát trong khai triển của (1 - 3 x ) n là: 
Suy ra hạng tử chứa x 2 trong khai triển là: 
Theo bài ra ta có: 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_va_giai_tich_lop_11_tiet_26_nhi_thuc_niu_to.ppt