Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 27: Nhị thức Niu-tơn - Lê Văn Quang
Công thức nhị thức Newton
Khai triển hằng đẳng thức và thay các hệ số bằng các tổ hợp tương ứng
Nhóm chẵn:
Nhóm lẻ:
Tæ nµo nhanh nhÊt?
Sử dụng công thức
Câu1: Viết số hạng thứ 9 của khai triển
Câu 2: Tìm số hạng không chứa x của kt
Câu 3: Tìm số hạng chứa x5 của khai/tr
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 27: Nhị thức Niu-tơn - Lê Văn Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 27: Nhị thức Niu-tơn - Lê Văn Quang

U T H P T PHÖÔÙC LONG NH Ị TH ỨC NEWTON Ti ết 26 1 C ô ng th ức nh ị th ức Newton Nh óm 2:T ính h ệ s ố c ủa x 12 y 13 trong khai tri ển (x + y) 25 ( quy ước a 0 = b 0 = 1) Nh óm 1: nh ận x ét v ề bi ểu th ức vi ết sau d ấu Nh óm 3, 4: Viết khai tri ển (x + 2) 6 k k PHÖÔÙC LONG BAÏC LIEÂU T H P T PHÖÔÙC LONG ĐẠI S Ố 11 NH Ị TH ỨC NEWTON Ti ết 26 Gi ải H ệ s ố c ủa x 12 y 13 trong khai tri ển (x + y) 25 l à : (x + 2) 6 (1) Công thức Nhị thức Niu – Tơn : Ta có công thức nhị thức Niu Tơn thu gọn : (a - b) n = [a + (-b) ] n Chú ý Ta có công thức tính số hạng thứ K + 1 (1) Công thức Nhị thức Niu – Tơn : Từ công thức (1) ta cho a = b = 1 thì VT = Và VP = VT = 2 n HỆ QUẢ Với a = b = 1, ta có Với a = 1; b = – 1 thì VT = ? Và VP = ? VT = 0 Với a = 1; b =–1,ta có Ví dụ 3: Chứng tỏ rằng với n 4, ta có Giải Kí hiệu: Theo hệ quả ta có 0 = A – B Giải hệ này Đáp án Hoạt động 1 : Khai triển các nhị thức Niu tơn sau: a) (x – 2) 6 b ) (2m + 1) 5 HOẠT ĐỘNG PHƯỚC LONG BAÏC LIEÂU T H P T PHƯỚC LONG ĐẠI S Ố 11 NH Ị TH ỨC NEWTON Ti ết 27 2 Tam giác Pascal: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 3 4 4 6 5 5 10 10 6 6 15 15 20 n = 0: (a + b) 0 = 1 n = 1: (a + b) 1 = a + b n = 2: (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 n = 3: (a + b) 3 = a 3 +3a 2 b+3ab 2 + b 3 n = 4: n = 5: n = 6: 1 1 1 1 1 1 1 2 3 3 1 1 0 + + + + + + + + + 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 2 3 3 Vi ết ti ếp : Với n = 4 n = 5 n = 6 Tæ nµo nhanh nhÊt? Sử dụng công thức Câu1 : Viết số hạng thứ 9 của khai triển Câu 2 : Tìm số hạng không chứa x của kt Câu 3 : Tìm số hạng chứa x 5 của khai/tr ĐÁP ÁN: Câu1 : Viết số hạng thứ 9 của khai triển TL: Số hạng thứ 9 là Câu 2 : Tìm số hạng không chứa x của khai triển TL: Số hạng tổng quát là: T k+1 không chứa x khi: 18 – 3k = o k = 6 Vậy số hạng không chứa x là Trả lời câu 3: Số hạng chứa x 5 là Câu 3: Tìm số hạng chứa x 5 của khai triển 1-HÖ sè cña x 12 y 13 trong khai triÓn (x - y) 25 lµ.... 4320 -5760 Tæ nµo nhanh nhÊt? 3-HÖ sè cña x 2 trong khai triÓn (3x- 4) 5 lµ.... 2-HÖ sè cña x 3 trong khai triÓn (3x-4) 5 lµ.... Hoạt động 2 : §iÒn sè thÝch hîp vµo chç ... = - 5200300 Bài tập 1: Khai triển các biểu thức sau: a) ( 2x + y) 5 b) ( x – 3) 6 = 32 x 5 + 80 x 4 y + 80 x 3 y 2 + 40 x 2 y 3 + 10 x y 4 + y 5 b) ( x – 3) 6 = [x +(– 3)] 6 Giải § 3: NHỊ THỨC NIU-TƠN I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN: Áp dụng : Bài tập 3: Tìm hệ số của x 2 trong khai triển: Bài tập 2: Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển biểu thức: (2x +1) 8 Củng cố bài học : Nắm được,biết khai triển công thức Nhị thức Niu – Tơn Biết tìm số hạng thứ k + 1 Biết tìm số hạng chứa x k của khai triển Làm các bài tập sách giáo khoa và bài tập làm thêm Baøi hoïc ñeán ñaây keát thuùc Kính chaøo caùc thaày coâ vaø caùc em hoïc sinh C©u hái tr¾c nghiÖm : Trong c¸c c©u sau mçi c©u ® Òu cã mét ph¬ng ¸ n ® óng . H·y t×m ph¬ng ¸n ® ã ? S= 2 5 + 5.2 4 .3 + 10.2 3 .3 2 + 10.2 2 .3 3 + 5.2.3 4 + 3 5 Cã gi ¸ trÞ lµ : a) S= 625 c) S = 3125 b) S =18750 d) S = 1 2)S=x 6 -6x 5 3y+15x 4 (3y) 2 -20x 3 .(3y) 3 +15x 2 .(3y) 4 - 6x.(3y) 5 +(3y) 6 Lµ khai triÓn cña : a) S= (x+y) 6 c) S = (x-y) 6 b) S =(x+3y) 6 d) S = (x-3y) 6 4) Khai triÓn (2x-1) 5 lµ: a) 32x 5 +80 x 4 +80x 3 +40x 2 +10x +1 b) 32x 5 -80 x 4 +80x 3 -40x 2 +10x -1 c) 16x 5 +40x 4 +20x 3 +20x 2 +5x +1 d) -32x 5 +80x 4 -80x 3 +40x 2 -10x +1 3) Sè h¹ng thø 12 trong khai triÓn (2-x) 15 lµ : b) a) c) d)
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_va_giai_tich_lop_11_tiet_27_nhi_thuc_niu_to.ppt