Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 9: Phương trình lượng giác cơ bản
HOẠT ĐỘNG 1
Giới thiệu phương trình lượng giác Phương trình lượng giác sinx = a
Phương trình 3sin 2x + 2 = 0; 2cos x + tan 2x – 1 = 0 là các phương trình lượng giác
Giải phương trình lượng giác là tìm tất cả các giá trị của ẩn số thỏa mãn phương trình lượng giác đã cho
* Các giá trị của x tìm được là số đo của một cung (góc) tính bằng radian hoặc bằng độ
* Các phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = a; cos x = a; tan x = a; cot x = a
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 9: Phương trình lượng giác cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số và Giải tích Lớp 11 - Tiết 9: Phương trình lượng giác cơ bản

ó giá trị nào của x thỏa mãn phương trình sinx = a không? *Không. Vì – 1 sin x 1 HOẠT ĐỘNG 2Phương trình lượng giác sinx = a *Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sinx = ½ ? *Trên trục sin lấy K: = 1/2 *Từ K kẻ đường vuông góc với trục sin, cắt đường tròn lượng giác tại M và M’ Sđ = /6 + k2 Sđ = - /6 + k2 HOẠT ĐỘNG 2Phương trình lượng giác sinx = a *Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sinx = ½ ? Sđ = /6 + k2 Sđ = - /6 + k2 *Phương trình sinx = ½ có các nghiệm là: x = /6 + k2 , k Z x = 5 /6 + k2 , k Z HOẠT ĐỘNG 2Phương trình lượng giác sinx = a *Cho |a| 1. Giải phương trình sinx = a ? Sđ = + k2 Sđ = - + k2 *Phương trình sinx = a có các nghiệm là: x = + k2 , k Z x = - + k2 , k Z HOẠT ĐỘNG 2Phương trình lượng giác sinx = a thì = arcsin a Nếu Các nghiệm của phương trình sin x = a là x = arcsin a + k2 , k Z x = - arcsin a + k2 , k Z HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố sinx = sin sin f(x) = sin g(x) sinx = sin O sinx = 1 sinx = -1 sinx = 0 HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố sinx = sin sin f(x) = sin g(x) sinx = sin O sinx = 1 sinx = -1 sinx = 0 x = + k2 , k Z x = - + k2 , k Z f(x) = g(x) + k2 , k Z f(x) = - g(x) + k2 , k Z x = O + k 360 O , k Z x = 180 O - O + k360 O , k Z x = /2 + k2 , k Z x = - /2 + k2 , k Z x = k , k Z HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố Vậy x = - /6 + k2 , k Z x = 7 /6 + k2 , k Z Vậy x = 1/2arcsin 5 /6 + k , k Z x = /2 – 1/2arcsin5/6 + k , k Z Giải phương trình: sinx = -1/2 sin2x = 5/6 sin(x + 30 o ) = 1/2 sinx = sin(- /6 ) sin(x + 30 o ) = sin30 o Vậy x = k360 o , k Z x = 120 o + k360 o , k Z HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập về nhà *1, 2 trang 28 SGK *ví dụ 1 trang 15, 2.1 trang 23 SBT Chúc các em thực hiện tốt việc học ở nhà
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_va_giai_tich_lop_11_tiet_9_phuong_trinh_luo.ppt