Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 25: Thực hành phân tích bản đồ phân bố dân cư thế giới
Chia lớp thành 4 nhóm.
Nhóm 1, 2: Xác định các khu vực thưa dân ( dưới 10 người/ km2: Châu Á-Âu và Các châu Mĩ, Phi, châu Đại dương ) Giải thích
Nhóm 3,4: Các khu vực đông dân ( từ 100 người /km2 trở lên Châu Á-Âu và Các châu Mĩ, Phi, châu Đại dương ). Giải thích
Các nhóm dựa vào bản đồ và các kiến thức đã học hoàn thành phiếu học tập sau và trình bày trước cả lớp
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 25: Thực hành phân tích bản đồ phân bố dân cư thế giới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 25: Thực hành phân tích bản đồ phân bố dân cư thế giới

Châu Âu Châu Mĩ Châu Phi Vịnh Ghi nê ( Tây Phi), Hạ lưu S Nin Đông Bắc Hoa kì, Trung Mĩ và vùng Ca ri bê, Điều kiện tự nhiên thuận lợi ( Khí hậu, đất đai, khoáng sản, gần biển ) Điều kiện tự nhiên thuận lợi + Đông Á +Đông Nam Á +Nam Á Tây Âu Nam Âu Đồng bằng và khí hậu gió mùa, gần biển. Đồng bằng và khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt ĐTH Là cái nôi của nền văn minh loài người Kinh tế phát triển Nhóm 1,2 BÀI 25: THỰC HÀNH-PHÂN TÍCH BẢN ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ THẾ GIỚI Khu vực thưa dân cư Đặc điểm Châu Á Châu Âu Châu Mĩ Đ.Dương Châu Phi Bắc Âu (bán đảo Xcăngđina vi, Đảo Grơnlen Khí hậu băng giá + Bắc Á ( LB Nga) +Trung Á +Tây Á Khí hậu lạnh giá -Hoang mạc Gô bi , Tác la ma can, vùng núi cao Hi ma lay a -Hoang mạc Tây Á Ca na đa, miền Trung HK Miền Tây Nam Mĩ, Lưu vực S Amazôn Xa các đại lục địa . Tân lục địa. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi Rừng rậm nhiệt đới, núi cao Hoang mạc Xahara, Calahari, những vùng núi cao, rừng rậm nhiệt đới Phần lớn Châu Phi Nhóm 3,4 K ết Lu ận : D ân cư trên thế giới phân bố không đều là do sự tác động tổng hợp của hàng loạt các nhân tố . + D©n c thêng t ập trung ë nh÷ng n¬i cã khÝ hËu Êm ¸p, «n hoµ, nguån níc dåi dµo,v ùng đồng bằng. ® Þa h×nh kh ¸ b»ng ph¼ng, ® Êt ®ai m àu mỡ + Nh ững nơi khí hậu khắc nghiệt, vùng núi cao, điều kiện sản xuất và GTVT khó khăn thì dân cư thưa thớt + Tr×nh ®é ph¸t triÓn cña LLSX tÝnh chÊt cña nÒn kinh tÕ..l µ nh©n tè quyÕt ® Þnh ® Õn sù ph©n bè d©n c. + TÝnh chÊt cña nÒn KT: Nh÷ng n¬i ®« ng d©n c thêng g¾n víi ho¹t ® éng CN, trong n«ng nghiÖp n¬i canh t¸c lóa níc ® ßi hái nhiÒu L§. + LÞch sö khai th¸c l·nh thæ : Nh÷ng n¬i khai th¸c l©u ® êi thêng ®« ng d©n c. + C¸c dßng chuyÓn c còng ¶ nh hëng tíi sù ph©n bè d©n c. 1 . Nhân tố tự nhiên: 2. Nhân tố KT-XH: Hãy ghép vào các khu vực phân bố dân cư các nội dung sau cho hợp lí Mưa quá nhiều Lãnh thổ mới khai thác Hoạt động công nghiệp phát triển Châu thổ các sông lớn, địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ Khí hậu băng giá Khí hậu ôn hoà, ấm áp Khí hậu khắc nghiệt, núi cao hiểm trở Hoang mạc Lãnh thổ mới khai thác Hoạt động công nghiệp phát triển Châu thổ các sông lớn, địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ Khí hậu băng giá Hoang mạc Khí hậu ôn hoà, ấm áp Khí hậu khắc nghiệt, núi cao hiểm trở Mưa quá nhiều
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_10_bai_25_thuc_hanh_phan_tich_ban_do_ph.ppt