Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 30: Dân số và sự gia tăng dân số
2. Gia tăng cơ học
Dựa vào nội dung SGK em hãy cho biết:
- Thế nào là gia tăng cơ học ?
- Gia tăng cơ học gồm mấy bộ phận ?
- ý nghĩa và liên hệ thực tế.
KN: Là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư.
- Gồm hai bộ phận: Xuất cư và nhập cư.
- Có ý nghĩa quan trọng với từng khu vực, từng quốc gia.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 30: Dân số và sự gia tăng dân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 30: Dân số và sự gia tăng dân số

s và gia tăng dS 1. Dân số thế giới 2. Tình hình phát triểnii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số I. Ds và tình hình phát triển DS thế giới 2. Tình hình phát triển dân số thế giới i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới 2. Tình hình phát triểnii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số - Thời gian DS tăng thêm 1 tỉ người và tăng lên gấp đôi ngày càng rút ngắn. - Quy mô DS thế giới ngày càng lớn ii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên 36 31 27 23 21 23 17 15 12 11 42 36 31 26 24 10 20 30 40 1950-1955 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2004-2005 ‰ tỉ suất sinh thô thời kì 1950 - 2005 25 15 11 9 9 15 9 9 10 10 28 17 12 9 8 10 20 30 1950-1955 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2004-2005 ‰ tỉ suất tử thô thời kì 1950 - 2005 Dựa vào biểu đồ và nội dung SGK hoàn thành nội dung bảng về tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Chú giải: Toàn thế giới Các nước PT Các nước đang PT a. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới 2. Tình hình phát triểnii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số Nội dung Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Khái niệm Đặc điểm - Xu hướng giảm rõ rệt. - Chênh lệch giữa các nhóm nước không quá lớn. Nguyên nhân thay đổi ii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên a. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô Là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với DS trung bình cùng thời điểm Là tương quan giữa số người chết trong năm so với DS trung bình cùng thời điểm - Xu hướng giảm mạnh. - Các nước đang PT cao hơn các nước PT - Xu hướng giảm rõ rệt. - Chênh lệch giữa các nhóm nước không quá lớn - Tự nhiên, sinh học. - Phong tục, tập quán - Tâm lí xã hội - Chủ quan: chiến tranh, đói nghèo, bệnh tật, - Khách quan: các thiên tai MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới 2. Tình hình phát triểnii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số b. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Dựa vào Hình 22.3 em có nhận xét gì về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thế giới hàng năm? Cho ví dụ. i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới 2. Tình hình phát triểnii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số b. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên - L µ ®éng lùc ph¸t triÓn d©n sè Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên = Tỉ suất sinh thô (‰) - Tỉ suất tử thô (‰) (%) 10 i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới 2. Tình hình phát triểnii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số c. ảnh hưởng của gia tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Kinh tế Xã hội MôI trường Dân số Dựa vào sơ đồ hãy phân tích những tác động tích cực và tiêu cực của sự gia tăng dân số đối với sự phát triển KT – XH ? Gây sức ép lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường. HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG DS QUÁ NHANH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN DS KHÔNG HỢP LÍ HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG DS QUÁ NHANH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN DS KHÔNG HỢP LÍ HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG DS QUÁ NHANH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN DS KHÔNG HỢP LÍ i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới 2. Tình hình phát triểnii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số 2. Gia tăng cơ học Dựa vào nội dung SGK em hãy cho biết: - Thế nào là gia tăng cơ học ? - Gia tăng cơ học gồm mấy bộ phận ? - ý nghĩa và liên hệ thực tế. - KN: Là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư. - Gồm hai bộ phận: Xuất cư và nhập cư. - Có ý nghĩa quan trọng với từng khu vực, từng quốc gia. i. Ds và gia tăng dS 1. Dân số thế giới 2. Tình hình phát triểnii. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số 3. Gia tăng dân số - Là thước đo phản ánh
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_10_bai_30_dan_so_va_su_gia_tang_dan_so.ppt