Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Công hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội

VI TRÍ ĐỊA LÍ

Nằm ở Đông Á

Trải dài từ:

 + 200B đến 530B

 + 730Đ đến 1350Đ

Tiếp giáp với 14 nước, phía Đông mở rộng ra Thái Bình Dương

Đường bờ biển kéo dài khoảng 9.000km và mở rộng ra Thái Bình Dương.

2. Phạm vi lãnh thổ

Đứng thứ 4 thế giới sau LBN, Canada, Hoa Kỳ

Trung Quốc có 22 tỉnh, 4 thành phố trực thuộc TƯ, 5 khu tự trị

Hai đặc khu hành chính là Hồng Kông và Ma Cao

 Đảo Đài Loan là một phần lãnh thổ của Trung Quốc

 

ppt 45 trang trandan 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Công hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Công hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội

Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Công hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
gì về phạm vi lãnh thổ của Trung Quốc ? 
2. Phạm vi lãnh thổ 
Đứng thứ 4 thế giới sau LBN, Canada, Hoa Kỳ 
Trung Quốc có 22 tỉnh , 4 thành phố trực thuộc TƯ, 5 khu tự trị 
Hai đặc khu hành chính là Hồng Kông và Ma Cao 
 Đảo Đài Loan là một phần lãnh thổ của Trung Quốc 
Em hãy đánh giá tác động của VTĐL và phạm vi lãnh thổ tới sự phát triển kinh tế Trung Quốc ? 
3. Ý nghĩa : 
Thuận lợi : 
+ Cảnh quan thiên nhiên đa dạng 
+ Mở rộng giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới bằng đường bộ , biển , hàng không 
+ Phát triển tổng hợp kinh tế biển 
Khó khăn : 
+ Lãnh thổ rộng lớn khó khăn cho việc bảo vệ an ninh chủ quyền và việc quản lí đất nước 
+ Thiên tai, bão lụt , hạn hán ,.. 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
105 o Đ 
Mieàn Taây 
Mieàn Ñoâng 
Nghiên cứu mục II, kết hợp với hình 
10.1 SGK. Thảo luận nhóm với nội dung sau : 
Caùc yeáu toá ñòa lí 
Mieàn Taây 
Mieàn Ñoâng 
Đánh giá 
Ñòa hình 
Thuận lợi 
Khó khăn 
Khí haäu 
Thuận lợi 
Khó khăn 
Soâng ngoøi 
Thuận lợi 
Khó khăn 
Khoaùng saûn 
Thuận lợi 
Nhóm 1 
Nhóm 2 
Nhóm 3 
Nhóm 4 
105 o Đ 
ÑB. Ñoâng Baéc 
ÑB. Hoa Baéc 
ÑB. Hoa Trung 
ÑB. Hoa Nam 
Daõy Himalaya 
Daõy Coân Luaân 
Daõy Thieân Sôn 
Daõy Nam Sôn 
Bñ . Duy Ngoâ Nhó 
Bñ . Tarim 
Miền Tây 
Miền Đông 
Đánh giá 
Khí hậu 
- Ôn đới lục địa 
khắc nghiệt . 
- Í t mưa 
- Phía Bắc ôn đới gió mùa . 
- Phía Nam cận nhiệt đới giómùa . 
- Thuận lợi : phát triển nông nghiệp , cơ cấu cây trồng , vật nuôi đa dạng 
- Khó khăn : lũ lụt , bão , hạn hán . 
- Miền Tây hình thành các hoang mạc 
Miền Tây 
Miền Đông 
Đánh giá 
Địa hình 
- Gồm nhiều dãy núi cao , hùng vĩ : Himalaya, Thiên sơn . 
- Các cao nguyên và bồn địa 
Vùng núi thấp và các đồng bằng màu mỡ : ĐB Hoa Bắc , ĐB Đông Bắc , ĐB Hoa Trung  
- Thuận lợi : phát triển nông nghiệp , lâm nghiệp ... 
- Khó khăn : giao thông Đông-Tây .. 
Miền Tây 
Miền Đông 
Đánh giá 
Sông ngòi 
Là nơi bắt nguồn của nhiều hệ thống sông lớn 
Nhiều sông lớn : sông Trường Giang , Hoàng Hà , Tây Giang  
- Thuận lợi : Sông của Miền Đông có giá trị về thuỷ lợi , thuỷ điện , giao thông . 
- Khó khăn : lũ lụt  
Miền Tây 
Miền Đông 
Đánh giá 
Kho áng sản 
Nhi ều loại than, sắt , dầu mỏ , thiếc , đồng .. 
Kh í đốt , dầu mỏ , than, sắt , thiếc , mangan 
- Thu ận lợi : phát triển công nghiệp khai khoáng . 
Mieàn Ñoâng 
LŨ LỤT DO SÔNG TRƯỜNG GIANG 
NÔNG NGHIỆP TRÙ PHÚ 
SÔNG TRƯỜNG GIANG 
SÔNG HOÀNG HÀ 
BÃO 
LỤT LỘI 
Lụt lội 
SƠN NGUYÊN 
BỒN ĐỊA TARIM 
DÃY HIMALAYA 
MIỀN TÂY 
Hoang mạc Taclamacan 
Hoang mạc Nội Mông 
 CẢNH QUAN MIỀN TÂY 
ĐỈNH EVORET (DÃY HIMALAYA CAO 8.884M) 
III. Dân cư và Xã hội 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
- Chiếm 1/5 dân số thế giới 
20% 
80% 
Cơ cấu dân số Trung Quốc so với thế giới năm 2009 
III. Dân cư và Xã hội 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
 Chiếm 1/5 dân số thế giới 
 56 dân tộc khác nhau 
Người Hán 
III. Dân cư và Xã hội 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư và Xã hội 
 Chiếm 1/5 dân số thế giới . 
 56 dân tộc khác nhau . 
 Dân thành thị chiếm 37% 
37% 
63% 
Bắc Kinh 
Thượng Hải 
Thượng Hải 
Bắc Kinh 
Macao 
Hồng Kông 
Bắc Kinh 
Quảng Châu 
Historical population 
2100 BCE : 14,000,000 
2 CE : 60,000,000 
1000 : 40,000,000 
1500 : 103,000,000 
1650 : 123,000,000 
1750 : 260,000,000 
1850 : 412,000,000 
1950 : 552,000,000 
1960 : 648,000,000 
1970 : 820,000,000 
1975 : 924,000,000 
1980 : 984,000,000 
1990 : 1,147,000,000 
2000 : 1,264,587,054 
[ edit ] Population projection 
2000 : 1,264,587,054 
2010 : 1,347,000,000 
2020 : 1,430,000,000 
2030 : 1,461,000,000 
2040 : 1,463,144,780 
2050 : 1,465,224,000 
40 
103 
123 
260 
412 
552 
648 
820 
924 
984 
1147 
1264 
1347 
1000 
1500 
1650 
1750 
1850 
1950 
1960 
1970 
1975 
1980 
1990 
2000 
2010 
Gia tăng dân số Trung Quyốc từ năm 1000-2010 
( triệu người ) 
Bài 10. Trung Quốc Tiết 1. Tự nhiên – Dân cư v

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.ppt