Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Công hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 2: Kinh tế - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

1. Quá trình phát triển KT-XH:

2. Thành tựu phát triển KT-XH:

Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới (> 8%/năm)

- Quy mô GDP ngày càng lớn

- Thu nhập bình quân đầu người: tăng 5 lần (1269 USD)

Giá trị xuất khẩu: tăng nhanh

năm 2004: 593,3 tỉ USD

- Đời sống nhân dân được cải thiện

 Hãy tìm ví dụ minh hoạ cho

 sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc

ppt 32 trang trandan 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Công hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 2: Kinh tế - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Công hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 2: Kinh tế - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 10: Công hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tiết 2: Kinh tế - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
 593,3 tỉ USD 
- Đời sống nhân dân được cải thiện 
 Hãy tìm ví dụ minh hoạ cho 
 sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc 
N­íc 
GDP ( tỉ $) 2004 
H¹ng 
Mü 
11668 
1 
NhËt 
4623 
2 
§ øc 
2714 
3 
Anh 
2141 
4 
Ph¸p 
2003 
5 
Italia 
1672 
6 
Trung Quoc 
1649 
7 
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2 
Nước 
GDP ( tỉ $) 2006 
H¹ng 
Mỹ 
13163 
1 
Nhật 
4368 
2 
Đức 
2897 
3 
Trung Quốc 
2644 
4 
Anh 
2377 
5 
Pháp 
2248 
6 
Italia 
1851 
7 
Năm 
1995 
2000 
2005 
Tốc độ tăng 
GDP (%) 
10.5 
8.0 
9.9 
1. Quá trình phát triển KT-XH: 
2. Thành tựu phát triển KT-XH: 
I. KHÁI QUÁT 
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2 
HÀNG CHÂU 
ĐÊM THƯỢNG HẢI 
HỒNG KÔNG 
CHÍNH SÁCH DÂN SỐ 
ND 
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2 
Công nghiệp Trung Quốc 
Chiến lược 
phát triển 
Thành tựu 
Cơ cấu 
Sản lượng 
Phân bố 
Phiếu học tập 
Dựa vào 
nội dung 
SGK, kiến 
thức đã học , 
hình 10.8 
và 10.9 
 hoàn thành 
phiếu 
học tập sau 
Nhóm 1 
Nông nghiệp Trung Quốc 
Biện pháp 
thực hiện 
Thành tựu 
Cơ cấu 
Sản lượng 
Phân bố 
Nhóm 2 
Thảo luận nhóm 
Nhãm 1 : 
Ngµnh 
c«ng nghiÖp 
Nhãm 2: 
Ngµnh 
n«ng nghiÖp 
Sản phẩm 
1985 
1995 
2004 
Xếp hạng 
thế giới 
Than ( triÖu tÊn ) 
961.5 
1536.9 
1634.9 
1 
§ iÖn ( tØ kWh) 
390.6 
965.0 
2187.0 
2 
ThÐp ( triÖu tÊn ) 
47.0 
95.0 
272.8 
1 
Xi m¨ng ( triÖu tÊn ) 
146 
476 
970.0 
1 
Ph©n ®¹m ( triÖu tÊn ) 
13 
26 
28.1 
1 
1 
4.0 
2.7 
1.8 
Thịt cừu 
3 
6.7 
5.3 
3.5 
Thịt bò 
1 
47.0 
40.3 
31.6 
Thịt lợn 
3 
93.2 
69.3 
70.2 
58.7 
Mía 
1 
14.3 
14.4 
10.2 
6.6 
Lạc 
1 
5.7 
4.4 
4.7 
4.1 
Bông ( sợi ) 
1 
422.5 
407.3 
418.6 
339.8 
Lương thực 
Xếp hạng 
thế giới 
2004 
2000 
1995 
1985 
Nông sản 
S¶n l­îng mét sè n«ng s¶n Trung Quèc ( TriÖu tÊn ) 
Nhãm 1 : 
Ngµnh 
c«ng nghiÖp 
Nhãm 2: 
Ngµnh 
n«ng nghiÖp 
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp Trung Quốc 
Chieán löôïc phaùt trieån coâng nghieäp 
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 
 Thay đổi cơ chế quản lí : Kinh tế chỉ huy Kinh tế thị trường 
- Thực hiện chính sách mở của , thu hút vốn đầu tư nước ngoài , huy động các nguồn vốn để hiện đại hóa cơ sở hạ tầng . 
- Hiện đại hoá trang thiết bị sản xuất , ứng dụng các thành tựu KHCN mới , tập trung vào các ngành công nghệ cao . 
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2 
CÔNG NGHIỆP 
- Chủ động đầu tư có trọng điểm 
- Chú trọng phát triển công nghiệp ở nông thôn ( công nghiệp “ hương trấn ”) 
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 
Sản phẩm 
1985 
1995 
2004 
Xếp hạng 
thế giới 
Than ( triệu tấn ) 
961.5 
1536.9 
1634.9 
1 
Điện ( tỉ kWh) 
390.6 
965.0 
2187.0 
2 
Thép ( triệu tấn ) 
47.0 
95.0 
272.8 
1 
Xi măng ( triệu tấn ) 
146 
476 
970.0 
1 
Phân bón ( triệu tấn ) 
13 
26 
28.1 
1 
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2 
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc 
Nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc 
THÀNH TỰU 
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp 
đứng đầu thế giới và tăng trưởng nhanh 
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 
Nhận xét và giải thích sự phân bố công nghiệp của Trung Quốc 
Cơ cấu 
- Các ngành CN mũi nhọn , hiện đại được ưu tiên phát triển : chế tạo máy , điện tử , hoá dầu , sản xuất ô tô  chế tạo thành công tàu vũ trụ 
- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được duy trì : dệt may, gốm sứ , vật liệu xây dựng  
Sản lượng 
Nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới : than, thép , xi măng , phân bón . 
Phân bố 
Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông và đang mở rộng sang miền Tây 
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA – TIẾT 2 
Bắc Kinh 
Thiên Tân 
Trùng Khánh 
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 
Thượng Hải 
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 
Bắc Kinh – Miền Đông 
Urumsi – Miền Tây 
Thần Châu V rời bệ phóng 
Tàu du lịch 
NÔNG NGHIỆP 
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ 
 Biện pháp phát triển nông nghiệp 
- Giao quyền sử dụng đất và khoán 
sản p

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_t.ppt