Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Nguyễn Thị Tuyết

Thảo luận nhóm- 5 phút

Nhóm 1:

*Phân tích đặc điểm tự nhiên miền Tây của Liên Bang Nga:

- Địa hình.

- Khí hậu.

Sông ngòi.

Các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

* Đánh giá những thuận lợi và khó khăn cho sự phát triển kinh tế- xã hội.

Nhóm 2:

*Phân tích đặc điểm tự nhiên miền Đông của Liên Bang Nga:

- Địa hình.

- Khí hậu.

Sông ngòi.

Các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

* Đánh giá những thuận lợi và khó khăn cho sự phát triển kinh tế- xã hội.

 

ppt 34 trang trandan 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Nguyễn Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Nguyễn Thị Tuyết

Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Nguyễn Thị Tuyết
Sông ngòi. 
Các nguồn tài nguyên thiên nhiên. 
* Đánh giá những thuận lợi và khó khăn cho sự phát triển kinh tế- xã hội. 
Nhóm 2: 
*Phân tích đặc điểm tự nhiên miền Đông của Liên Bang Nga: 
- Địa hình. 
- Khí hậu. 
Sông ngòi. 
Các nguồn tài nguyên thiên nhiên. 
* Đánh giá những thuận lợi và khó khăn cho sự phát triển kinh tế- xã hội. 
MIỀN TÂY 
MIỀN ĐÔNG 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
BÀI 8- LIÊN BANG NGA :TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
BÀI 8- LIÊN BANG NGA :TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
Nga có nhiều sông lớn, nhiều hồ tự nhiên , hồ nhân tạo 
Baican là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
Khoáng sản 
Trữ lượng 
Xếp hạng trên thế giới 
Dự đoán số năm sử dụng 
Than đá (tỉ tấn) 
6000 
1 
180 
Dầu mỏ (tỉ tấn) 
9,5 
2 
40 
Khí tự nhiên (tỉ m3) 
56000 
2 
Quặng sắt (tỉ tấn) 
70 
2 
42 
Quặng Kali (tỉ tấn) 
3,6 
1 
112 
BẢNG 8.1. MỘT SỐ KHOÁNG SẢN CHÍNH CỦA LB NGA-NĂM 2004 
BÀI 8- LIÊN BANG NGA :TIẾT 1 : TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
Sông Iênitxây 
Mùa đông 
Mùa xuân 
Gấu xám 
Hổ Siberi 
Sông Ôbi 
Vônga mùa xuân 
Vônga mùa đông 
Dãy Uran 
Vùng núi Xibia 
Đồng bằng Đông Âu 
Gấu xám 
Hổ Siberi 
Yếu tố 
Phía Tây 
Phía Đông 
Địa hình 
Đại bộ phận là đồng bằng: đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia 
Dãy núi già U-ran (ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu) 
- Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn: cao nguyên Trung Xi-bia... 
- Đồng bằng ở phía Bắc 
=> Địa hình cao ở phía Đông, thấp dần về phía Tây => sự phân hóa về thiên nhiên và khí hậu 
Khí hậu 
Khí hậu ôn hòa hơn 
- Phía bắc: khí hậu cận cực 
- Phía nam: khí hậu cận nhiệt 
- Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt (MĐ giá lạnh) 
Sông ngòi 
Sông Von-ga chảy qua đồng bằng Đông Âu, được coi là 1 trong những biểu tượng của nước Nga 
Sông Obi chảy qua đồng bằng Tây Xi-bia 
Sông Lê-na chảy qua cao nguyên Trung Xi-bia 
Hồ Bai-can là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới. Ngoài ra còn có nhiều hồ nhân tạo và tự nhiên khác 
=> LBN có nhiều sông, hồ lớn có giá trị về nhiều mặt, chủ yếu là về thủy điện (trữ năng thủy điện là 320 triệu kW). Ngoài ra còn tạo điều kiện phát triển về nông nghiệp và thủy-hải sản 
Đất đai 
Phía Bắc đồng bằng Tây Xi-bia chủ yếu là đầm lầy, nông nghiệp chỉ phát triển ở dải đất miền Nam nhưng k phát triển 
 Ở đồng bằng Đông Âu đất dai màu mỡ, thuận lợi cho việc trông cây nông nghiệp, cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi 
- Đất đai nghèo dinh dưỡng, nông nghiệp không đc phát triển 
Khoáng sản 
Tập trung chủ yếu ở đồng bằng Tây Xi-bia, đặc biệt là dầu mỏ, khí tự nhiên 
Than, dầu, quặng sắt, kim loại màu... ở dãy núi U-ran 
- Tập trung nhiều khoáng sản như than, vàng, kim cương, sắt, dầu khí,... 
=> LBN có trữ lượng quặng, khí tự nhiên đứng đầu thế giới, nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng, phong phú 
=> thuận lợi trong công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản 
Rừng 
- Thảo nguyên và rừng lá kim 
- Rừng lá kim 
=> LBN là nơi có diện tích rừng đứng đầu thế giới (886 triệu ha, trong đó rừng có thể khai thác là 764 triệu ha), chủ yếu là rừng lá kim => lâm nghiệp phát triển 
QUY MÔ DÂN SỐ LB NGA 
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
TT 
Quốc gia 
Số dân 
1 
Tr. Quốc 
1303 
2 
Ấn Độ 
1103,6 
3 
Hoa Kì 
296,5 
4 
Inđônêxia 
222 
5 
Braxin 
184 
6 
Pakistan 
162 
7 
Bănglađét 
144 
8 
LB Nga 
143 
9 
Nigiê ria 
132 
10 
Nhật bản 
127,7 
BÀI 8- LIÊN BANG NGA :TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
Mật độ dân số (người/km 2) 
Dưới 1 
Từ 1 đến 10 
Trên 10 đến 25 
Trên 25 
Dựa vào hình 8.4, hãy cho biết sự phân bố dân cư của LB Nga. Sự phân bố đó có thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế ? 
BÀI 8- LIẤN BANG NGA :TIẾT 1: TỰ NHIẤN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
Kaliningrast 
Sant Petersburg 
Vladivostock 
Lomonoxop 
* DÂN TỘC 
Dân tộc người bashkir 
Tộc người nivkhi 
Dân tộc mari 
Người tatar 
Người Nga 
Người kalmy (tây nam nước Nga) 
* VĂN HÓA 
* KHOA HỌC 
* KIÊN TRÚC 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TỔ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_8_lien_bang_nga_nguyen_thi_tuyet.ppt