Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội - Nguyễn Thị Cần
- Vị trí nằm ở đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
- Đường biên giới xấp xỉ chiều dài xích đạo (40000 km).
- Đất nước trải rộng trên 11 múi giờ, giáp với 14 nước (tong đó có tỉnh Ca-li-nin-grat nằm biệt lập ở phía tây giáp với Ba Lan và Lit- Va.
- Tiếp giáp với nhiều biển và đại dương, đường bờ biển dài.
?.Vị trí địa lí và lãnh thổ giúp LB Nga có những thuận lợi gì?
=> Thuận lợi cho giao lưu phát triển kinh tế, thiên nhiên đa dạng, nhiều tài nguyên.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội - Nguyễn Thị Cần", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 8: Liên bang Nga - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội - Nguyễn Thị Cần

-li-nin-grat nằm biệt lập ở phía tây giáp với Ba Lan và Lit- Va. - Tiếp giáp với nhiều biển và đại dương, đường bờ biển dài. ?.Vị trí địa lí và lãnh thổ giúp LB Nga có những thuận lợi gì? => Thuận lợi cho giao lưu phát triển kinh tế, thiên nhiên đa dạng, nhiều tài nguyên. ? Các nhóm dựa vào hình 8.1 vá nội dung trong sách giáo khoa để thảo luận về các thành phần tự nhiên. - Nhóm 1: Địa hình - Nhóm 2: Khoáng sản - Nhóm 3: Khí hậu - Nhóm 4: Sông, hồ - Nhóm 5: Rừng - Nhóm 6: Ảnh hưởng tới phát triển kinh tế II. Điều Kiện Tự Nhiên Nội dung Phần phía tây Phần phía đông Địa hình Khoáng sản Khí hậu Sông, hồ Rừng Ảnh hưởng Nội dung Phần phía tây Phần phía đông Địa hình - Chủ yếu là đồng bằng ( đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xibia) - Dãy Uran nhiều khoáng sản (than, sắt, dầu mỏ) - Nhiều núi và cao nguyên - Có nguồn khoáng sản, lâm sản và trữ năng thủy điện lớn. Khoáng sản - Phong phú và đa dạng, một số loại có trữ lượng lớn: Than, dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali Khí hậu - 80% là khí hậu ôn đới (Bắc là cận cực, Nam là cận nhiệt) Sông, hồ - Nhiều sông lớn: Ê-nit-xây, Ô-bi, Lê-na, Von-ga - Có giá trị thủy lợi, giao thông, thủy điện(320 triệu KW) Rừng - Đứng đầu thế giới chủ yếu là rừng taiga (886 triệu ha) Ảnh hưởng - Thuận lợi: Phát triển nền kinh tế đa dạng. - Khó khăn: Khí hậu lạnh giá, khô hạn Khoáng sản phân bố ở địa hình núi, cao nguyên Địa hình núi miền Đông Rừng lá kim Rừng taiga ở phía Bắc Hồ Baikan Chăn nuôi Tuần Lộc trên thảo nguyên III. Dân Cư Và Xã Hội 1. Dân cư Tuổi Nữ Nam 0-4 5-9 10-14 15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60-64 65-69 70-74 75-79 80-84 ≥ 85 Năm Số dân 1991 148.3 1995 147,8 1999 146,3 2000 145,6 2001 144,9 2003 143,3 2005 143 Bảng 8.2: Số dân của LB Nga (Đơn vị: triệu người) Hình 8.3:Tháp đân số LB Nga (2001) Dựa vào bảng 8.2 và hình 8.3, hãy nhận xét sự thay đổi dân số của LB Nga và nêu hệ quả của sự thay đổi đó? - Dân số già - Số dân hiện đang suy giảm Nguyên nhân ? - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm (0.7%) - Di cư ra nước ngoài => Ảnh hưởng: - Có lao động trình độ cao - Hạn chế nguồn cung cấp nhân lực cho phát triển sản xuất. - Phúc lợi xã hội cao *Dựa vào hình 8.4, hãy cho biết sự phân bố dân cư của LB Nga? Mật độ dân số (người/km 2) Dưới 1 Từ 1 đến 10 Trên 10 đến 25 Trên 25 * Phân bố dân cư: - Mật độ dân số trung bình là 8.4 người/km 2 . - Chủ yếu phân bố ở phía Tây và Tây Nam, phía Bắc và phía Đông rất thưa thớt. =>Ảnh hưởng: - Thiếu lao động. - Khó khăn trong khai thác lãnh thổ. * Dân tộc - Liên Bang Nga là nước có nhiều dân tộc (hơn 100 dân tộc). - 80% là người Nga. - Các dân tộc ít người: Tác-ta, Chu-vát, Bát-Xkia Người Tatar Người bashkir Người Mari Người Nivkhi Người Kalmy 2. Xã hội . - Nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học nghệ thuật, công trình khoa học lớn - Cường quốc hàng đầu về khoa học và nhiều nhà khoa học lớn. - Trình độ học vấn cao (tỉ lệ biết chữ là 99%). => Tiếp thu khoa học kĩ thuật và thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Lê Nin Tschaikowski Medeleep Solokhop Puskin - Thủ đô -Matxcova Kaliningrast Sant Petersburg Vladivostock Lomonoxop xin chân thành cảm ơn! Khoáng sản Trữ lượng Xếp hạng trên thế giới Than đá(tỉ tấn) 202 3 Dầu mỏ (tỉ tấn) 9.5 7 Khí tự nhiên (tỉ m 3 ) 56000 1 Quặng sắt (tỉ tấn) 70 1 Quặng kali (tỉ tấn) 3.6 1 Bảng : Một số khoáng sản chính của Liên Bang Nga
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_11_bai_8_lien_bang_nga_tiet_1_tu_nhien.ppt