Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản (Tiết 2)

I. Các ngành kinh tế

 1. Ngành công nghiệp

Vị trí: Giá trị SL đứng thứ hai TG sau Hoa Kỳ: Chiếm 17% GTSL thế giới

Sản phẩm nổi tiếng: Tàu biển, Ôtô, xe máy, thiết bị điện tử, sản xuất thép, hoá dầu, ngời máy, sp tơ tằm và tơ sợi tổng hợp

Cơ cấu sản phẩm: Đa dạng, phát triển mạnh cả những nghành không thuận lợi về TNTN

Mức độ tập trung cao, tạo thành dải công nghiệp

Phân bố ven biển phía đông nam lãnh thổ

 

ppt 13 trang trandan 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản (Tiết 2)

Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản (Tiết 2)
 kinh tế 
 1. Ngành công nghiệp 
Ngành 
Sản phẩm nổi bật 
Công nghiệp chế tạo (chiếm 40% giá trị hàng CN xuất khẩu) 
Tàu biển 
Chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu TG 
Ô tô 
Chiếm khoảng 25% sản lượng Ô tô TG 
Xe gắn máy 
Chiếm khoảng 60% lượng xe gắn máy TG 
Sản xuất điện tử 
SP tin học 
Chiếm khoảng 22% CN tin học TG 
Vi mạch và chất bd 
Đứng đầu TG 
Vật liệuTT 
Đứng thứ hai TG 
Rôbớt 
Chiếm khoảng 60% Rôbớt TG 
Xây dựng và công trình công cộng 
CT giao thông công nghiệp 
Chiếm 20% giá trị thu nhập công nghiệp 
Dệt 
Sợi vải các loại 
Là nghành truyền thống hiệ nay vẫn tiếp tục phát triển 
Dựa vào SGK và bảng trên hãy nhận xét về vị trí ,sản phẩm CN? 
-Vị trí: Giá trị SL đứng thứ hai TG sau Hoa Kỳ: Chiếm 17% GTSL thế giới 
-Sản phẩm nổi tiếng: Tàu biển, Ôtô, xe máy, thiết bị điện tử, sản xuất thép, hoá dầu, người máy, sp tơ tằm và tơ sợi tổng hợp 
-Cơ cấu sản phẩm: Đa dạng, phát triển mạnh cả những nghành không thuận lợi về TNTN 
-Mức độ tập trung cao, tạo thành dải công nghiệp 
-Phân bố ven biển phía đông nam lãnh thổ 
-Sản phẩm nổi tiếng: Tàu biển, Ôtô, xe máy, thiết bị điện tử, sản xuất thép, hoá dầu, người máy, sp tơ tằm và tơ sợi tổng hợp 
-Vị trí: Giá trị SL đứng thứ hai TG sau Hoa Kỳ: Chiếm 17% GTSL thế giới 
Bài 9. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản (Tiết 2) 
I. Các ngành kinh tế 
 1. Ngành công nghiệp 
2. Ngành dịch vụ 
Dựa vào SGK nêu vai trò của ngành dv?Bao gồm những ngành nào? 
- Là ngành có vai trò quan trọng: chiếm 68% GDP(Năm 2004). Gồm hai nghành là: thương mại và tài chính 
- Thương mại (Xuất khẩu, nhập khẩu) 
+ Vai trò: Đứng thứ 4 thế giới sau Hoa Kỳ, Đức, Trung Quốc 
+ Mặt hàng: 
Xuất khẩu: Chế tạo máy, GTVT, điện tử, tin học, người máy... 
Nhập khẩu: Sản phẩm nông nghiệp, năng lượng, nguyên liệu thô 
+ Thị trường: Cả nước phát triển và đang phát triển: Hoa Kì, Trung Quốc, EU... 
-Tài chính, ngân hàng (hai nguồn đầu tư FDI, ODA) 
+ FDI: nguồn đầu tư trực tiếp nước ngoài 
+ ODA: nguồn viện trợ phát triển chính thức. 
-Giao thông vận tải biển: là ngành không thể thiếu trong nền kinh tế Nhật Bản 
Bài 9. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản (Tiết 2) 
I. Các ngành kinh tế 
 1. Ngành công nghiệp 
3. Ngành nông nghiệp 
Dựa vào bản đồ em thấy ngành nông nghiệp NB có thuận lợi và khó khăn gì? 
- Điều kiện: 
• Thuận lợi: 
+ Đất đai màu mỡ, khí hậu đa dạng 
+ Công nghiệp phát triển mạnh 
• Khó khăn: 
+ Thiếu đất đai: diện tích 4 triệu ha=14% diện tích cả nước 
+ Diện tích đang bị thu hẹp do quá trình đô thị hoá 
- Nông nghiệp đóng vai trò thứ yếu, do: 
+ Diện tích quá ít 
+ Chỉ chiếm 1% trong GDP 
- Hướng phát triển: thâm canh - áp dụng KHKT hiện đại để tăng năng suất cây trồng, chất lượng sản phẩm 
2. Ngành dịch vụ 
Bài 9. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản (Tiết 2) 
I. Các ngành kinh tế 
 1. Ngành công nghiệp 
- Điều kiện 
- Nông nghiệp đóng vai trò thứ yếu 
- Hướng phát triển: thâm canh - áp dụng KHKT hiện đại để tăng năng suất cây trồng, chất lượng sản phẩm 
- Sản phẩm: 
+ Ngành trồng trọt: Lúa gạo là cây trồng chính chiếm 50% diện tích. Ngoài ra: chè, thuốc lá, dâu tằm... 
+ Ngành chăn nuôi: bò, lợn, gà... 
3. Ngành nông nghiệp 
2. Ngành dịch vụ 
Bài 9. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản (Tiết 2) 
I. Các ngành kinh tế 
 1. Ngành công nghiệp 
II. Bốn vùng kinh tế gắn 
 với bốn đảo lớn: 
3. Ngành nông nghiệp 
2. Ngành dịch vụ 
Bài 9. Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản (Tiết 2) 
I. Các ngành kinh tế 
 1. Ngành công nghiệp 
Hãy xác định đặc điểm nổi bật về bốn vùng kinh tế? 
Vùng kinh tế/đảo 
Đặc điểm nổi bật 
Hôn-xu 
 Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất trong các vùng – tập trung ở phần phía nam đảo 
- Các trung tâm CN lớn: Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ka, Cô-bê, tạo nên chuỗi đô thị 
Kiu-xiu 
 Phát triển CN nặng, đặc biệt khai thác than, luyện thép. Các trung tâm CN lớn: Phu-cu-ô-ca, Na-ga-xa-ki 
 Miền Đông Nam trồng n

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_9_cac_nganh_kinh_te_va_cac_vung.ppt