Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 3: Thực hành Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản

1.Vẽ biểu đồ:

 Các dạng biểu đồ có thể vẽ được là

Biểu đồ dạng đ­ờng

Biểu đồ hỡnh cột nhúm

Biểu đồ hỡnh cột chồng

Biểu đồ miền (giá trị tuyệt đối).v.v

Trong đó, loại biểu đồ cột nhóm (1 năm có 2 cột ) là thích hợp vì phù hợp với BSL, phù hợp với yêu cÇu của bài: Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.

ppt 37 trang trandan 520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 3: Thực hành Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 3: Thực hành Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản

Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Bài 9: Nhật Bản - Tiết 3: Thực hành Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản
 phù hợp với yêu cÇu của bài: Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. 
Tiết 3: 	 Thực hành 
	Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 
 Các dạng biểu đồ có thể vẽ được là 
+ Biểu đồ hình cột nhóm 
+ Biểu đồ d¹ng ®­êng 
+ Biểu đồ miÒn (gi¸ trÞ tuyÖt ®èi). v.v 
+ Biểu đồ hình cột chång 
1.Vẽ biểu đồ: 
	Dạng: Biểu đồ cột nhóm 
Tiết 3: 	 Thực hành 
	Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 
1.Vẽ biểu đồ: 
2. Nhận xét về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản 
Chia líp lµm 6 nhóm, c¸c nhãm lần lượt đọc các thông tin và BSL kết hợp với biểu đồ đã vẽ, nêu các đặc điểm khái quát vÒ hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản: 
Tiết 3: 	 Thực hành 
	Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 
Hoạt động nhóm 
( Thêi gian hoµn thµnh: 5 phót ) 
- Nhãm 1+2 +3: T×m hiÓu ® ặc điểm nhập khẩu và xuÊt khÈu . 
- Nhãm 4+ 5 +6: T×m hiÓu: 
- Các bạn hàng chủ yếu. 
- Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài(FDI) và viện trợ phát triển chính thức(ODA). 
Tiết 3: 	 Thực hành 
	Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 
Sản phẩm xuất khẩu 
XK Tàu biển 
Tiết 3: 	 Thực hành 
	Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 
Tµu biÓn HLK 101-8700 TÊn 
Tàu có chiều dài:	111,70m. 
Chiều rộng:	18,60m 
Chiều cao mạn:	9,65m 
Mớn nước:	7,5m 
Công suất máy:	3.309 KW  
Tốc độ:	14 hải lý/giờ. 
Tàu do Công ty thiết kế A-Z của Nhật Bản thiết kế và do đăng kiểm NK của Nhật Bản trực tiếp giám sát thi công, phân cấp tàu. 
Đây là con tàu đầu tiên trong loạt 3 tàu được Công ty đóng cho chủ tàu là Công ty Winsdon Marine của Đài Loan, thông qua Công ty Kanematsu của Nhật Bản . 
Xuất khẩu Ô tô 
Tiết 3: 	 Thực hành 
	Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 
XK Điện tử, tin học 
Tiết 3: 	 Thực hành 
	Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 
XK Xe gắn máy, điện thoại 
Tiết 3: 	 Thực hành 
	Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 
Tiết 3: 	 Thực hành Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 
Hoạt động xuất khẩu Nh ật Bản: 
 - Sản phẩm CN chế biến (tàu biển, ôtô, xe gắn máy, ) chiếm 99% giá trị xuất khẩu. - kim ngạch XK đang có xu hướng giảm xuống -. 
Sản phẩm nhập khẩu 
Lúa mì 
Lúa gạo 
Hoa quả 
Thịt 
Tiết 3: 	 Thực hành 
	Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 
NK Thuỷ sản 
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản theo các năm 
Khối lượng (triệu tấn) 
Giá trị (tỷ USD) 
Năm 2000 
3,54 
16,12 
Năm 2001 
3,82 
14,23 
Năm 2002 
3,82 
14,08 
Năm 2003 
3,32 
13,51 
Năm 2004 
3,82 
14,24 (1.637 tỷ Yên) 
Năm 2005 
3,34 
13,96 (1.668 tỷ Yên) 
NK Năng lượng 
NK Nguyên liệu công nghiệp 
Gỗ 
Cao su 
Cao su 
Vải, len 
Tiết 3: 	 Thực hành Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 
Hoạt động nh ập khẩu Nh ật Bản: 
+ Các sản phẩm NN: lúa mì, lúa gạo, đỗ tương, hoa quả, đường, thịt, hải sản  
+ Năng lượng: than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên  
+ Nguyên liệu CN: khóang sản, cao su, bông, vải, len,  
 + Kim ngạch nhập có xu hướng tăng 
+ Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương  là nước xuất siêu 
Tiết 3: Thực hành Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản. 
C¸c b¹n hµng chñ yÕu cña NhËt B¶n lµ c¸c n­íc vµ khu vùc nµo? 
Các nước phát triển 52% tổng giá trị thương mại, các nước đang phát triển 45% tổng giá trị thương mại đặc biệt là các nước Hoa Kì, EU, TQ, các nước và lãnh thổ CN mới ở Châu Á, Ôxtrâylia... 
Hợp tác với EU 
Hợp tác với ASEAN 
Thị trường chứng khoán Nhật 
Nền thương mại của Nhật 
Viện trợ ph¸t triÓn chÝnh thøc ODA ®øng ®Çu ThÕ giíi, chiÕm 60% tæng viÖn trî ODA quèc tÕ cho c¸c n­íc ASEAN. Tõ 1991-2004, ODA cña NhËt B¶n vµo ViÖt Nam gÇn 1 tØ USD, chiÕm 40% nguån vèn ODA c¸c n­íc vµo ViÖt Nam. 
Thực hiện đầu tư trực tiếp nước ngoài của Nhật Bản (triệu USD) 
Năm 
1985 
1990 
1995 
2000 
2002 
2004 
Thực hiện FDI 
4740 
9850 
33531 
50322 
78140 
96984 
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài tăng nhanh và đứng đầu TG

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_9_nhat_ban_tiet_3_thuc_hanh_tim.ppt