Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Tiết 31: Kinh tế Đông Nam Á

II. Công nghiệp:

1. Thế mạnh và hạn chế:

Thế mạnh: tài nguyên thiên nhiên phong phú, lao động đông đảo, giá nhân công rẻ

Hạn chế: Thiếu vốn và thiếu Kĩ thuật

- Biện pháp khắc phục: Tăng cường liên kết với nước ngoài, hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ, đào tạo lao động, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

2. Các ngành công nghiệp:

CN khai khoáng: khai thác than, kim loại,

nhất là khai thác mỏ

CN chế biến: Chế biến thực phẩm, sản xuất

hàng tiêu dùng

Phục vụ xuất khẩu vì có lợi thế về tài nguyên, nhân công nên khả năng cạnh tranh cao

CN điện lực: Sản lượng cao nhưng bình quân điện trên đàu người thấp.

 

ppt 38 trang trandan 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Tiết 31: Kinh tế Đông Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Tiết 31: Kinh tế Đông Nam Á

Bài giảng Địa lí Lớp 11 - Tiết 31: Kinh tế Đông Nam Á
 CN ở Đông Nam Á? 
II. Công nghiệp : 
1. Thế mạnh và hạn chế : 
Thế mạnh : tài nguyên thiên nhiên phong phú , lao động đông đảo , giá nhân công rẻ 
Hạn chế : Thiếu vốn và thiếu Kĩ thuật 
- Biện pháp khắc phục : Tăng cường liên kết với nước ngoài , hiện đại hóa trang thiết bị , chuyển giao công nghệ , đào tạo lao động , thu hút vốn đầu tư nước ngoài . 
II. Công nghiệp : 
2. Các ngành công nghiệp : 
CN khai khoáng : khai thác than, kim loại , 
nhất là khai thác mỏ 
CN chế biến : Chế biến thực phẩm , sản xuất 
hàng tiêu dùng  
Phục vụ xuất khẩu vì có lợi thế về tài nguyên , nhân công nên khả năng cạnh tranh cao 
CN điện lực : Sản lượng cao nhưng bình quân điện trên đàu người thấp . 
II. Công nghiệp : 
Khai thác than, dầu khí 
( Brunây , Việt Nam, Inđônêxia ) 
May xuất khẩu 
CHẾ BIẾN THUỶ SẢN 
HÀNG THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG 
 TH ÁI LAN 
Điện tử ở Xin-ga-po . 
Giày da 
L ắp r áp ô t ô ở 
 Ma- lai -xi-a 
Một số ngành Công nghiệp chế biến 
CN điện : 439 tỉ KWh, nhưng lượng điện tiêu dùng bình quân mới đạt 744 kWh/ người/năm , bằng 1/3 mức trung bình thế giới 
III. Dịch vụ 
Có xu hướng phát triển mạnh dựa trên nhiều thuận lợi về vị trí địa lí , tài nguyên thiên nhiên , văn hóa đa dạng  
Cơ sở hạ tầng từng bước được cải thiện 
Xuất hiện nhiều ngành mới . 
xingapore 
Malaixia 
Cầu vượt 
Cầu treo 
Xây dựng và phát triển giao thông 
Hiện đại hóa mạng lưới thông tin liên lạc . 
Hãy dựa vào kênh chữ và kênh hình sách giáo khoa hoàn thành nội dung phiếu học tập sau : 
IV . N ông nghiệp 
N5,6 
N3,4 
N1, 2 
Tìm hiểu về tình hình sản xuất và phân bố ngành trồng lúa nước 
Tìm hiểu về tình hình sản xuất và phân bố ngành trồng cây CN và cây ăn quả 
Tìm hiểu tình hình phát triển và phân bố ngành chăn nuôi , đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản 
Thảo luận nhóm 
Hình 11.6. Phân bố một số cây trồng chủ yếu của Đông Nam Á 
IV . NÔNG NGHIỆP: 
 1.Trồng lúa nước 
Nhóm 1, 2 
Trồng lúa nước 
Tình hình sản xuất 
- là cây LT truyền thống và quan trọng nhất . 
- Sản lượng lương thực không ngừng tăng lên : 
1985: 103 triệu tấn => 2004: 161 triệu tấn . 
- Đã cơ bản giải quyết được vấn đề lương thực . 
Phân bố 
Phân bố : Thái Lan , Việt Nam, In- đô-nê-xi-a 
Hoạt động sản xuất và xuất khẩu lúa 
xuất khẩu lúa 
2 . Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả : 
Hình 11.6. Phân bố một số cây trồng chủ yếu của Đông Nam Á 
IV . N ông nghiệp 
2.Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả 
Nhóm 3,4 
Trồng cây CN 
Trồng cây ăn quả 
Tình 
Hình 
Phát 
triển 
Các loại cây chính : Cao su (80% diện tích thế giới ); Cà phê , hồ tiêu , cây lấy sợi , lấy dầu ( dầu cọ và cùi dừa nhiều nhất TG) 
Chủ yếu là để xuất khẩu . Việt Nam là nước xuất khẩu hồ tiêu nhiều nhất thế giới . 
 Phát triển mạnh mẽ , phong phú 
Phân bố 
Phân bố: Thái Lan, Ma-lai-xi-a, 
In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, 
Phi-líp-pin. 
Được trồng ở hầu hết các nước 
Cây cao su 
Cây cà phê 
H 11.7. Sản lượng cao su , cà phê của Đông Nam Á và thế giới . 
Hãy tính tỉ trọng sản lượng cao su , cà phê của ĐNA so với TG và rút ra nhận xét . 
Tỉ trọng cao su cà phê của ĐNA so với TG (%) 
Tỉ trọng so với TG (%) 
Cao su 
Cà phê 
1985 
80,9 
8,6 
1995 
77,8 
16,4 
2005 
71,1 
23,1 
Thu hoạch cà phê 
 Trồng cây công nghiệp , c â y ă n qu ả 
Thu hoạch cà phê 
ở VN 
Cạo mủ cao su 
ở Malaixia 
Cây tiêu 
Ca cao ở 
In- đô-nê-xi-a 
Sầu riêng ở Việt Nam 
Vải thiều ở Việt Nam 
Xoài Việt Nam 
Nhãn ở Lào 
Một số cây CN khác 
IV . N ông nghiệp 
3. Chăn nuôi , đánh bắt và nuôi trồng thuỷ hải sản 
Nhóm 5,6 
Chăn nuôi 
Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản 
Tình hình phát triển 
- Chăn nuôi vẫn chưa trở thành ngành chính dù có số lượng lớn. 
- Các loại vật nuôi chính: Trâu, bò, lợn, gia cầm, thủy sản 
Sản lượng khai thác đạt 14,5 triệu tấn (2003) 
Phân bố 
- Trâu , bò : Mi-an-ma, In- đô-nê-xi-a , Thái Lan , Việt Nam. 
- Lợn : VN, philippin , Thái Lan , In- đô-nê-xi-a . 
5 nước đứng đầu là In- đô-nê-xi-a , Thái lan , Philippin , Việt nam , Malaixia . 
Chă

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_tiet_31_kinh_te_dong_nam_a.ppt