Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 12: Thiên nhiên phân hoá đa dạng (Tiếp theo)
Ở độ cao từ 600-1600m:
. Khí hậu: mát mẻ, độ ẩm tăng
. Sinh vật: +hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim
+đất feralit có mùn
+các loài thú cận nhiệt phương Bắc, có lông dày (chịu lạnh) như gấu, sóc, cầy cáo
-Ở độ cao 1600m – 2600m
+Đất mùn, rừng phát triển kém: rêu, địa y
+Các loài cây ôn đới và chim di cư thuộc hệ Himalaya
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 12: Thiên nhiên phân hoá đa dạng (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 12: Thiên nhiên phân hoá đa dạng (Tiếp theo)

ại đất đặc biệt Đai Cận nhiệt đới gió mùa trên núi Độ cao : Miền Bắc : từ 600-700m đến 2600m Miền Nam: từ 900-1000m đến2600m Khí hậu: mát mẻ, nhiệt độ trung bình <25 0 C, độ ẩm tăng Ở độ cao từ 600-1600m : Ở độ cao 1600m – 2600m - Ở độ cao từ 600-1600m : . Khí hậu : mát mẻ, độ ẩm tăng . Sinh vật : + hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim +đất feralit có mùn +các loài thú cận nhiệt phương Bắc, có lông dày (chịu lạnh) như gấu, sóc, cầy cáo - Ở độ cao 1600m – 2600m + Đất mùn, rừng phát triển kém: rêu, địa y +Các loài cây ôn đới và chim di cư thuộc hệ Himalaya Rừng thông Đà Lạt VQG Hoàng Liên Sơn Trên 2000m Đai Ôn đới gió mùa trên núi Độ cao :Trên 2600m (chỉ có ở Hoàng Liên Sơn) Khí hậu: Ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15 0 C, mùa đông dưới 5 0 C Đất : Chủ yếu là đất mùn thô Sinh vật : chủ yếu là các loài thực vật ôn đới như Lãnh sam, Đỗ Quyên VQG Hoàng Liên Sơn trên 2600m Cây Bách vàng VQG Hoàng Liên Sơn trên 2600m Nhánh Vân Sam Cành Tùng Thiết VQG Hoàng Liên Sơn Đỗ Quyên là cây đặc trưng(2000-2800m) VQG Hoàng Liên Sơn Trên 2600m Rừng trúc VQG Hoàng Liên Sơn trên 2900m VQG Hoàng Liên Sơn trên 2600m Rêu, địa y và cây bụi Đ ai - ®é cao KhÝ hËu Đ Êt ®ai Sinh vËt Đai nhiÖt ®íi giã mïa Độ cao: - MB: 600-700m - MN: 900-1000m Đ ai cËn nhiÖt ®íi giã mïa trªn nói Đ é cao: - MB: 600 - 2600m - MN: 900-2600m Đai «n ®íi giã mïa trªn nói Đ é cao: >2600m -Nhi ệt đới, nền nhiệt cao, MH nóng. - Độ ẩm từ khô hạn đến ẩm ướt Các HSTch ính: Rõng n. ®íi Èm l¸ réng thêng xanh, nhiều tầng, đ ộng vật phong phú . - C¸c HST r ừng nhiệt đới gió mùa 2 nhãm chính: - feralit > 60% - Đ Êt phï sa 24% - Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25 độ - Mưa nhiều, độ ẩm tăng Từ 600-1700m: đất feralit có mùn, chua, tầng mỏng Trên 1700m: đất mùn HST chủ yếu: Rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim Rừng sinh trưởng Ý nghĩa kinh tế: - Phát triển lâm nghiệp - Trồng cây công nghiệp và cung cấp gỗ Ý nghĩa kinh tế: - Nơi sinh sống chủ yếu của dân cư - Cung cấp tài nguyên cho phát triển CN - Dễ canh tác, màu mỡ Đất mùn thô do phân giải yếu Nhiệt độ quanh năm dýới 15 độ, mùa Đông dýới 5 độ Thực vật: ôn đới Ý nghĩa kinh tế: Ph á t triển du lịch Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng IV- Các miền địa lý tự nhiên a-Miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ -Phạm vi: tả ngạn sông Hồng gồm miền núi Đông bắc và đồng bằng sông Hồng - Khí hậu :mùa hạ nóng, mưa nhiều, có bão mùa đông có gió mùa Đông Bắc, ít mưa -Hướng nghiêng :Tây Bắc – Đông Nam - Địa hình :miền núi Đông Bắc, núi thấp, chạy theo hướng vòng cung, thực vật phương Bắc Vùng đồng bằng mở rộng, bằng phẳng, nhiều đảo, biển có đáy nông phát triển KT - Khoáng sản :giàu ksản than, thiếc, sắt,vonfram, VLXD, bể dầu khí sông Hồng b-Miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ - Phạm vi : Hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã -Hướng nghiêng : Tây Bắc – Đông Nam - Khí hậu : tính nhiệt đới tăng, Ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam - Địa hình : +miền núi núi cao và núi trung bình là chủ yếu. ĐH bị cắt xẻ, độ dốc lớn. +Vùng đồng bằng nhỏ hẹp, nhiều cồn cát, bãi biển, đầm phá. - Sinh vật: có đủ hệ thống các đai cao. - Khoáng sản: thiếc, sắt, apatít, crom,titan, VLXD b-Miền Nam Trung bộ và Nam bộ - Phạm vi : Từ dãy Bạch Mã trở vào -Hướng: Các dãy núi hướng vòng cung. - Khí hậu : cận xích đạo, hai mùa mưa và khô - Sinh vật: thực vật nhiệt đới chiếm ưu thế, rừng ngập mặn - Địa hình : +vùng núi: cao nguyên, sơn nguyên. Sườn Đông dốc, sườn Tây thoải. +Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, đồng bằng Nam bộ mở rộng - Khoáng sản: thềm lục địa nhiều dầu. Tây nguyên nhiều bôxít. Cñng cè, ®¸nh gi¸. Nèi « bªn tr¸i víi « bªn ph¶i sao cho phï hîp. MiÒn B¾c vµ §«ng B¾c B¾c Bé MiÒn T©y B¾c Bé vµ B¾c Trung Bé Giµu than, s¾t, thiÕc, vËt liÖu x©y dùng. 1 Cã c¸c d·y nói híng T©y B¾c - Đ «ng Nam. 2 Kho¸ng s¶n chñ yÕu lµ Apatit, thiÕc, s¾t, cr«m. 3 Đ
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_bai_12_thien_nhien_phan_hoa_da_dang.pptx