Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 17: Lao động và việc làm - Nguyễn Mạnh Liêu
1.Nguồn lao động
Dồi dào, tăng nhanh:
+Dân số hoạt động kinh tế của nước ta (2005) là 42,53 triệu người, chiếm 51,2% tổng số dân.
+Mỗi năm được bổ sung thêm hơn 1 triệu lao động mới.
Qua đó, với hiểu biết của mình, em hãy cho biết, nguồn lao động của nước ta có những mặt mạnh và mặt hạn chế gì ?
1.Nguồn lao động
-Chất lượng lao động:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 17: Lao động và việc làm - Nguyễn Mạnh Liêu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 12 - Bài 17: Lao động và việc làm - Nguyễn Mạnh Liêu

83,07 trieäu ngöôøi 51,2% 48,8% Quy moâ nguoàn lao ñoäng nöôùc ta naêm 2005 Tổng số dân DAÂN CÖ VIEÄT NAM LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM BÀI 17 1.Nguồn lao động -Dồi dào, tăng nhanh: +Dân số hoạt động kinh tế của nước ta (2005) là 42,53 triệu người, chiếm 51,2% tổng số dân. +Mỗi năm được bổ sung thêm hơn 1 triệu lao động mới. 83,07 trieäu ngöôøi 51,2% 48,8% Quy moâ nguoàn lao ñoäng nöôùc ta naêm 2005 Tổng số dân DAÂN CÖ VIEÄT NAM LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM BÀI 17 1.Nguồn lao động -Chất lượng lao động: Dựa vào biểu đồ dưới đây em có nhận xét gì về cơ cấu nguồn lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn của nước ta? Qua đó, với hiểu biết của mình, em hãy cho biết, nguồn lao động của nước ta có những mặt mạnh và mặt hạn chế gì ? 48,8% 87,7% 12,3% 75,0% 25,0% Naêm 2005 Naêm 1996 Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ, năm 1996 và 2005 DAÂN CÖ VIEÄT NAM LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM BÀI 17 1.Nguồn lao động - Chất lượng lao động : + Mặt mạnh : Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú; chất lượng ngày càng được nâng cao. + Mặt hạn chế : Còn thiếu tác phong công nghiệp; lao động có trình độ (cán bộ quản lí, công nhân kỹ thuật lành nghề) còn thiếu nhiều. 48,8% Trình ñoä 1996 2005 Ñaõ qua ñaøo taïo 12,3 25,0 Trong ñoù Coù chöùng chæ ngheà sô caáp 6,2 15,5 Trung hoïc chuyeân nghieäp 3,8 4,2 Cao ñaúng , ñaïi hoïc vaø treân ñaïi hoïc 2,3 5,3 Chöa qua ñaøo taïo 87,7 75,0 Cơ cấu lao động có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật, năm 1996 và năm 2005 (%) DAÂN CÖ VIEÄT NAM LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM BÀI 17 2.Cơ cấu lao động a/ Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế : 48,8% Năm Khu vực kinh tế 2000 2002 2003 2004 2005 Tổng số 100 100 100 100 100 Nông – lâm - ngư nghiệp 65,1 61,9 60,3 58,8 57,3 Công nghiệp – xây dựng 13,1 15,4 16,5 17,3 18,2 Dịch vụ 21,8 22,7 23,2 23,9 24,5 Cơ cấu LĐ có việc làm phân theo KV kinh tế (%) Quan sát bảng số liệu và biểu đồ bên , em hãy so sánh và nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động theo KV kinh tế ở nước ta gđ 2000 – 2005. - Lao động nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực sản xuất vật chất : 75,4% (2005); nhất là nông - lâm - ngư nghiệp : 57,3% - Có sự thay đổi cơ cấu : giảm nhanh tỉ lệ lao động trong khu vực nông – lâm – nghư nghiệp , tăng khá nhanh trong khu vực Công nghiệp – xây dựng và Dịch vụ => Phù hợp với quá trình đổi mới , công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước . DÂN SỐ DAÂN CÖ VIEÄT NAM LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM BÀI 17 2.Cơ cấu lao động b/ Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế : 48,8% Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2000 – 2005 (%) Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ bên , em có nhận xét gì về sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta gđ 2000 – 2005 ? 2000 2002 2003 2004 2005 Nhà nước 9,3 9,5 9,9 9,9 9,5 Ngoài nhà nước 90,1 89,4 88,8 88,6 88,9 Có vốn đầu tư nước ngoài 0,6 1,1 1,3 1,5 1,6 Năm TP kinh tế - Tỉ trọng trong khu vực kinh tế Nhà nước tăng chậm - Ở KV kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm . - Ở trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng thấp nhất nhưng tăng khá nhanh . => Do xu thế hội nhập , xu thế phát triển của nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN; phù hợp với chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước ta ( đa dạng hoá các thành phần kinh tế ). DAÂN CÖ VIEÄT NAM LAO ĐỘNG VÀ ViỆC LÀM BÀI 17 2.Cơ cấu lao động c/ Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn : 48,8% Dựa vào bảng số liệu bên , em có nhận xét gì về sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị ở nước ta gđ 2000 – 2005 ? Năm Tổng Nông thôn Thành thị 1996 100 79,9 20,1 2005 100 75,0 25,0 Cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị và nông thôn năm 1996 và năm 2005 ( Đơn vị : %) Tỉ lệ lao độn
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_12_bai_17_lao_dong_va_viec_lam_nguyen_m.ppt