Bài giảng Địa lý 8 - Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á

Dân cư

THẢO LUẬN NHÓM 4

Đọc lược đồ phân bố dân cư Nam Á, xác định các khu vực đông dân và thưa dân?

 Dựa vào bảng 11.1, so sánh dân số của Nam Á với khu vực khác. Tính nhanh mật dộ dân số và so sánh?

Cho biết, tôn giáo chính của khu vực là gì?

pptx 39 trang trandan 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý 8 - Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý 8 - Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á

Bài giảng Địa lý 8 - Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
a nhận xét ngắn gọn về phân bố dân cư, tôn giáo Nam Á: 
- Mật độ dân số:........................................................................ 
- Phân bố dân cư: .................................................................... 
+ Khu vực đông dân: . 
+ Khu vực thưa dân:............................................................... 
+ Siêu đô thị: ........................................................................... 
+ Tôn giáo: ........................................................................................... 
Khu vực 
Diện tích (nghìn km 2 ) 
Số dân (triệu người) 
Mật độ 
dân số 
Năm 2001 
Năm 2017 
Năm 2017 
(người/ km 2 
Đông Á 
11762 
1503 
1625 
Nam Á 
4489 
1356 
1885 
Đông Nam Á 
4495 
519 
644 
Trung Á 
4002 
56 
71 
Tây Nam Á 
7016 
286 
269 
1 
Dân cư 
Khu vực 
Diện tích (nghìn km 2 ) 
Số dân (triệu người) 
Mật độ 
dân số 
Năm 2001 
Năm 2017 
Năm 2017 
(người/ km 2 ) 
Đông Á 
11762 
1503 
1625 
Nam Á 
4489 
1356 
1885 
Đông Nam Á 
4495 
519 
644 
Trung Á 
4002 
56 
71 
Tây Nam Á 
7016 
286 
269 
138 
419 
143 
18 
38 
Dân số cao thứ 2 Châu Á 
Mật độ dân số cao nhất Châu Á 
1 
Dân cư 
Dân c ư phân bố không đều, tập trung ven biển, cửa sông, đồng bằng 
Mật độ dân số cao nhất Châu Á 
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á 
MumBai 
Carasi 
Niu®ªli 
C«ncata 
Hình 10.1. L ư ợc đồ tự nhiên khu vực Nam Á 
Các đô thị có trên 8 triệu dân 
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á 
Các đô thị có trên 8 triệu dân 
Thành phố Mum-bai (Ấn Độ) 
Số dân: 20,6 triệu người (năm 2020) 
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á 
Thành phố Niu Đê-li (Ấn Độ) 
Số dân: 25 triệu người (năm 2000) 
Các đô thị có trên 8 triệu dân 
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á 
Thành phố Côn-ca-ta ( Ấn Độ) 
Số dân: 14,8 triệu người (năm2020) 
Các đô thị có trên 8 triệu dân 
Hình 11.1 Lược đồ phân bố dân cư Nam Á 
Thành phố Ca-ra-si (Pa-ki-xtan) 
Số dân: 12,0 triệu người (năm 2000) 
Các đô thị có trên 8 triệu dân 
Thành phố Ca-ra-si (Pa-ki-xtan) 
Số dân: 27 triệu người (năm 2017) 
1 
Dân cư 
Ấn Độ giáo (Đạo Hin-đu) 
Bò - con vật thiêng được đi lại tự do trên đường phố 
Nhà thờ hồi giáo 
Tòa nhà hồi giáo nổi tiếng thế giới 
Tôn giáo có ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế xã hội ở khu vực Nam Á? 
1 
Dân cư 
Giải thích tại sao dân cư tập trung đông ở đồng bằng và ven biển? 
 Dân số quá đông ở Nam Á gây nên những tác động tiêu cực nào? 
 Cá nhân suy nghĩ và trả lời trong giấy note thời gian 1 phút 
 Nhóm thống nhất ý kiến vào bảng nhóm 
HS trả lời theo vòng tròn 
THẢO LUẬN NHÓM 4 
Ấn Độ là quốc gia đông dân thứ 2 thế giới. 
1 
Dân cư 
- Khu vực đông dân thứ 2 ở châu Á, sau Đông Á 
- Mật độ dân số cao, phân bố không đều. Dân cư tập trung đông vùng ven biển và đồng bằng Ấn Hằng. 
- Các siêu đô thị như Mumbai, New Dehli, Calcutta, Karachi, Darka 
- Dân số vẫn tăng nhanh, gây nên nhiều áp lực đến đời sống và xã hội 
- Tôn giáo chính: Ấn giáo, Phật giáo, Hồi giáo... 
Đặc điểm kinh tế-xã hội 
2 
 Những trở ngại ảnh hưởng tới 
sự phát triển kinh tế 
của các nước Nam Á? 
BẤT ỔN VỀ XÃ HỘI 
ĐỜI SỐNG NGƯỜI DÂN CÒN KHÓ KHĂN, LẠC HẬU 
- 
+ Đây là khu vực trước kia là thuộc địa 
+ Kinh tế đang phát triển, ở trình độ thấp 
+ Những rào cản về xã hội, tôn giáo khiến kinh tế còn trì trệ 
+ Ấn Độ là quốc gia phát triển nhất trong khu vực 
Đặc điểm kinh tế-xã hội 
2 
- Phần lớn các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển, hoạt động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu. 
Đặc điểm kinh tế-xã hội 
2 
 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ? 
Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào của Ấn Độ? 
-> Phản ảnh xu hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế của Ấn Độ. 
CHIA SẺ VỀ THÀNH TỰU KINH TẾ ẤN ĐỘ 
Quy mô GDP lớn. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Ấn Độ đạt 2.597 tỉ đô la Mỹ năm 2017 theo giá hiện hành, tăng 14% so với năm trước đó, theo 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_ly_8_bai_11_dan_cu_va_dac_diem_kinh_te_khu_vuc.pptx