Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 18: Thực hành tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
- Tôn giáo: 95% theo đạo Phật.
- 35% dân số biết chữ.
- GDP/ người: 280 USD (năm 2002).
- 20% dân số thành thị.
- Phnôm Pênh (thủ đô), Bát-đom-boong, . . .
- Thiếu lao động có trình độ tay nghề cao.
- Trình độ văn hóa còn thấp.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 18: Thực hành tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 18: Thực hành tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
oại hình giao thông . Bằng các loại hình giao thông : đường bộ , đường sông , đường sắt , đường hàng không Không giáp biển nên giao lưu qua cảng biển miền Trung của Việt Nam TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA 1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ CAM-PU-CHIA LÀO Địa hình - 75% diện tích là đồng bằng . - Núi cao phân bố ven biên giới . - Cao nguyên ở phía đông và đông bắc . - 95% diện tích là núi và cao nguyên . - Các dãy núi cao tập trung ở phía bắc . - Cao nguyên trải dài từ bắc xuống nam . 2/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA 1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ CAM-PU-CHIA LÀO Khí hậu 2/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN - Nhiệt đới gió mùa , gần xích đạo nóng quanh năm . - Nhiệt đới gió mùa . - Mùa hạ : gió mùa tây nam từ vịnh biển thổi vào cho mưa . - Mùa đông : gió mùa đông bắc thổi từ lục địa nên khô , hanh . - Mùa hạ : gió mùa tây nam từ biển thổi vào cho mưa . - Mùa đông : gió mùa đông bắc thổi từ lục địa nên khô , hanh . TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA 1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ CAM-PU-CHIA LÀO Sông ngòi - Sông : Mê-công , sông Tông-lê-sap . - Hồ : Biển Hồ Sông : Mê-công . 2/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA 1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ CAM-PU-CHIA LÀO Thuận lợi - Khí hậu : là điều kiện tốt để phát triển các ngành trồng trọt . - Sông ngòi và hồ : cung cấp nước , thủy sản . . . - Đồng bằng : chiếm diện tích lớn , đất đai màu mỡ . - Khí hậu : ấm áp quanh năm phát triển đa dạng cây trồng . - Sông Mê-công : là nguồn cung cấp nước , thủy lợi , thủy sản . . . - Đồng bằng màu mỡ , diện tích rừng còn nhiều . 2/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA 1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ CAM-PU-CHIA LÀO Khó khăn - Mùa khô thiếu nước . - Mùa mưa thường có lũ lụt . - Diện tích đất nông nghiệp ít . - Mùa khô thiếu nước , mùa mưa thường có lũ lụt . 2/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA 3/ ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI, DÂN CƯ CAM-PU-CHIA LÀO Dân cư - Số dân : 12,3 triệu người ( năm 2002). - Số dân : 5,5 triệu người ( năm 2002). - Gia tăng dân số : 1,7% ( năm 2002). - Mật độ dân số : 67 người/km 2 . - Chủ yếu là người Khơ -me (90%). - Ngôn ngữ phổ biến : Khơ -me. - Gia tăng dân số : 2,3% ( năm 2002). - Mật độ dân số : 22 người/km 2 . - Chủ yếu là người Lào (50%). - Ngôn ngữ phổ biến : Lào . TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA 3/ ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI, DÂN CƯ CAM-PU-CHIA LÀO Xã hội - Tôn giáo : 95% theo đạo Phật . - Tôn giáo : 60% theo đạo Phật . - 35% dân số biết chữ . - GDP/ người : 280 USD ( năm 2002). - 20% dân số thành thị . - Phnôm Pênh ( thủ đô ), Bát-đom-boong , . . . - Thiếu lao động có trình độ tay nghề cao . - Trình độ văn hóa còn thấp . - 56% dân số biết chữ . - GDP/ người : 317 USD ( năm 2002). - 22% dân số thành thị . - Viêng Chăng ( thủ đô ), Xa-van-na-khẹt , . . . - Thiếu lao động cả về chất lượng và số lượng . - Trình độ văn hóa chưa cao . TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA 3/ ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI, DÂN CƯ CAM-PU-CHIA LÀO Cơ cấu kinh tế (%) - Nông nghiệp : 37,1%, công nghiệp : 20,5%, dịch vụ : 42,4%. - Nông nghiệp : 52,9%, công nghiệp : 22,8%, dịch vụ : 24,3%. - Phát triển cả nông nghiệp , công nghiệp và dịch vụ . - Nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất . 4/ KINH TẾ TIẾT 23 BÀI 18 – TH
File đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_8_bai_18_thuc_hanh_tim_hieu_lao_va_cam.ppt