Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam

Nhận xét về mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên từng lưu vực sông?

 MÙA MƯA

Sông Hồng: Tháng 6, 7, 8, 9

Sông Gianh : Tháng 9, 10, 11

MÙA LŨ

Sông Hồng: Tháng 5, 10

Sông Gianh : Tháng 8

Vì mùa mưa còn có các nhân tố khác tham gia làm biến đổi dòng chảy tự nhiên như: Độ che phủ rừng, hệ số thấm đất đa, hình dạng mạng lưới sông và hồ chưa nhân tạo.

 

ppt 12 trang trandan 840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam

Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
 
17.8 
Lưu lượng (m 3 /s) 
1318 
1100 
914 
1071 
1893 
4692 
7986 
9246 
6690 
4152 
2813 
1746 
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây ) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
0 
2500 
5000 
7500 
10000 
0 
100 
200 
300 
400 
Th áng 
mm 
m 3 /s 
19,5 
25,6 
Ch ú thích 
L ưu lượng 
L ượng mưa 
Bi ểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng sông Hồng 
34,5 
1318 
1100 
914 
Tháng 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
Lượng mưa (mm) 
19.5 
25.6 
34.5 
104.2 
222 
262.8 
315.7 
335.2 
271.9 
170.1 
59.9 
17.8 
Lưu lượng (m 3 /s) 
1318 
1100 
914 
1071 
1893 
4692 
7986 
9246 
6690 
4152 
2813 
1746 
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây ) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
0 
2500 
5000 
7500 
10000 
0 
100 
200 
300 
400 
Th áng 
mm 
m 3 /s 
19,5 
25,6 
Ch ú thích 
L ưu lượng 
L ượng mưa 
Bi ểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng sông Hồng 
100- 
500- 
400- 
300- 
200- 
mm 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
m 3 /s 
600- 
tháng 
-1000 
-7000 
-6000 
-5000 
-4000 
-3000 
-2000 
-8000 
Tháng 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
Lượng mưa (mm) 
19.5 
25.6 
34.5 
104.2 
222 
262.8 
315.7 
335.2 
271.9 
170.1 
59.9 
17.8 
Lưu lượng (m 3 /s) 
1318 
1100 
914 
1071 
1893 
4692 
7986 
9246 
6690 
4152 
2813 
1746 
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây ) 
100- 
500- 
400- 
300- 
200- 
mm 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
m 3 /s 
600- 
tháng 
-1000 
-7000 
-6000 
-5000 
-4000 
-3000 
-2000 
-8000 
Lưu vực sông Gianh ( Trạm Đồng Tâm ) 
Tháng 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
Lượng mưa (mm) 
50,7 
34.9 
47.2 
66 
104.7 
170 
136.1 
209.5 
530.1 
582. 
231 
67.9 
Lưu lượng (m 3 /s) 
27.7 
19.3 
17.5 
10.7 
28.7 
36.7 
40.6 
58.4 
185 
178 
94.1 
43.7 
Tr ình bày cách tính lượng mưa trung bình tháng và lưu lượng trung bình năm? 
X ác định những tháng mùa mưa và những tháng mùa lũ theo giá trị trung bình của hai lưu vực sông trên? 
L ượng mưa trung bình tháng: 
S ông Hồng: 
 153 mm 
S ông Gianh: 
186 mm 
L ưu lượng trung bình năm: 
S ông Hồng: 
3632 m 3 /s 
S ông Gianh: 
61,7 m 3 /s 
L ũ 
M ưa 
S ông Gianh 
( Đồng Tâm) 
L ũ 
M ưa 
S ông Hồng 
(S ơn Tây) 
12 
11 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
L ưu vực sông 
Th áng 
M ùa 
+ + 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ + 
Nhận xét về mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên từng lưu vực sông ? 
 MÙA MƯA 
Sông Hồng : Tháng 6, 7, 8, 9 
Sông Gianh : Tháng 9, 10, 11 
 MÙA LŨ 
Sông Hồng : Tháng 5, 10 
Sông Gianh : Tháng 8 
Mùa lũ không hoàn toàn trùng mùa mưa vì sao ? 
Vì mùa mưa còn có các nhân tố khác tham gia làm biến đổi dòng chảy tự nhiên như : Độ che phủ rừng , hệ số thấm đất đa , hình dạng mạng lưới sông và hồ chưa nhân tạo . 
 VỀ NHÀ Học bài,chuẩn bị bài từ tiết 32-39 
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở VN 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_8_bai_35_thuc_hanh_ve_khi_hau_thuy_van.ppt