Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 6: Thực hành đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á

*. THẢO LUẬN NHÓM : Chia thành 4 nhóm . Thời gian 3 phút .

- Câu hỏi :Dựa vào Hình 6.1 , SGK / 20 .

+ Nhóm 1 : MĐDS dưới 1 người / km2 . Hãy trình bày nơi phân bố , chiếm diện tích . Giải thích tại sao nơi đây thưa dân cư ?

+ Nhóm 2 : MĐDS từ 1 - 50 người / km2 . Hãy trình bày nơi phân bố , chiếm diện tích . Giải thích tại sao nơi đây thưa dân cư ?

+ Nhóm 3 : MĐDS Từ 51 – 100 người / km2 . Hãy trình bày nơi phân bố , chiếm diện tích . Giải thích tại sao nơi đây thưa dân cư ?

+ Nhóm 4 : MĐDS Trên 100 người / km2 . Hãy trình bày nơi phân bố , chiếm diện tích . Giải thích tại sao nơi đây thưa dân cư ?

 

ppt 19 trang trandan 17/10/2022 560
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 6: Thực hành đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 6: Thực hành đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á

Bài giảng Địa lý Lớp 8 - Bài 6: Thực hành đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
 Chia thành 4 nhóm . Thời gian 3 phút . 
- Câu hỏi : Dựa vào Hình 6.1 , SGK / 20 . 
+ Nhóm 1 : MĐDS dưới 1 người / km2 . Hãy trình bày nơi phân bố , chiếm diện tích . Giải thích tại sao nơi đây thưa dân cư ? 
+ Nhóm 2 : MĐDS từ 1 - 50 người / km2 . Hãy trình bày nơi phân bố , chiếm diện tích . Giải thích tại sao nơi đây thưa dân cư ? 
+ Nhóm 3 : MĐDS Từ 51 – 100 người / km2 . Hãy trình bày nơi phân bố , chiếm diện tích . Giải thích tại sao nơi đây thưa dân cư ? 
+ Nhóm 4 : MĐDS Trên 100 người / km2 . Hãy trình bày nơi phân bố , chiếm diện tích . Giải thích tại sao nơi đây thưa dân cư ? 
 Hình 6.1 . Lược đồ mật độ dân số và những thành phố lớn của Châu Á . 
 LƯỢC ĐỒ:MẬT ĐỘ DÂN SỐ & THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á 
Dưới 1 người / km 2 
1 -50 người/km 2 
51 – 100 người/km 2 
Trên 100 người/km 2 
LIÊN BANG NGA 
MÔNG CỔ 
TRUNG QUỐC 
 MI AN MA 
ẤN ĐỘ 
1 - 50 người/km 2 
51- 100 người/km 2 
 < 1 người / km 2 
IRAN 
NHẬT BẢN 
 Tô kiô 
PHI 
LIP 
PIN 
 Manila 
IN- ĐÔ -NÊ - XIA 
THÁI LAN 
 Băng cốc 
BĂNG LAĐET 
 Đắc-ca 
PAKIS TAN 
Niu Đê li 
Thượng Hải 
THỔ NHĨ 
 KÌ 
HÀN QUỐC 
 Xơun 
 Tp HCM 
 Bắc kinh 
A-RẬP 
XÊ-ÚT 
VIỆT 
 NAM 
Mum bai 
Ca- ra-si 
Tê-hê-ran 
Bat- đa 
Gia-các-ta 
Trên 100 người/km 2 
Dưới 01 người / Km2 
Từ 01 - 50 người / Km2 
Từ 50 - 100 người / Km2 
Trên 100 người / Km2 
Mật độ 
dân số 
Nơi phân bố . 
Chiếm diện tích . 
Khí hậu , địa hình , sông ngòi . 
- Dưới 1 người / 
Km2 . 
- Từ 1 -50 người / Km2 . 
- Từ 51-100 người / Km2 . 
- Trên 100 người / Km2 . 
- Bắc LB Nga , Tây Trung Quốc , Ả rập Xê-út , Áp-ga-ni-xtan , Pa- kix -tan . 
- Lớn nhất . 
- Khí hậu rất lạnh , khô nóng . 
- Địa hình núi cao , hiểm trở . 
- Mạng lưới sông rất thưa 
- Nam LB Nga , bán đảo Trung Ấn , Đông Nam Á 
- Đông Nam Thổ , I-Ran . 
- Khá lớn . 
- Khí hậu ôn đới lục địa và nhiệt đới khô . 
- Địa hình núi và cao nguyên . 
- Mạng lưới sông thưa . 
- Ven Địa Trung Hải , trung tâm Ấn Độ , Trung Quốc , In- đô-nê-si-a . 
- Diện tích nhỏ 
- Khí hậu ôn hòa , có mưa 
- Địa hình núi thấp . 
- Nhiều sông . 
- Nhật Bản , Trung Quốc , Việt Nam , Thái Lan , ven biển Ấn Độ , 1 số đảo In- đô . 
- Diện tích rất nhỏ . 
- Khí hậu ôn đới hải dương , nhiệt đới gió mùa 
- Đồng bằng ven biển . 
- Mạng lưới sông dày . 
2. BÀI TẬP 2 : CÁC THÀNH PHỐ LỚN Ở CHÂU Á . 
BÀI 6 : THỰC HÀNH : ĐỌC , PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á . 
*. Làm việc với Hình 6.1 và số liệu bảng 6.1 / trang 20 . 
Câu hỏi : Đọc tên các thành phố lớn ở bảng 6.1 và tìm vị trí của chúng trên hình 6.1 ( theo chữ cái đầu của tên thành phố ghi trên lược đồ ) ? 
Câu hỏi : Xác định vị trí và điền tên của các thành phố trong bảng 6.1 vào lược đồ tự in ? 
Câu hỏi : Cho biết các thành phố lớn của Châu Á thường tập trung tại khu vực nào ? Vì sao lại có sự phân bố đó ? 
Bảng 6.1 . Số dân của một số thành phố lớn ở Châu Á – năm 2000 . 
Thành phố 
( Quốc gia ) 
Số dân 
( triệu người ) 
Thành phố 
( Quốc gia ) 
Số dân 
( triệu người ) 
Thành phố 
( Quốc gia ) 
Số dân 
( triệu người ) 
1 . Tô - ki - ô 
( Nhật Bản ) 
2 . Mum - bai 
( Ấn Độ ) 
3 . Thượng hải 
( Trung Quốc ) 
4 . Tê-hê-ran 
( I – ran ) 
5 . Niu Đê li 
( Ấn Độ ) 
27.0 
15.0 
15.0 
13.6 
13.2 
6 . Gia các ta 
( Inđônesia ) 
7 . Bắc Kinh 
( TrungQuốc ) 
8 . Ca- ra - si 
( Pa- ki-xtan ) 
9 . Côn-ca-ta 
( Ấn Độ ) 
10 . Xơ - un 
( Hàn Quốc ) 
13.2 
13.2 
12.0 
12.0 
12.0 
11 . Đắc - ca 
( Băng la đét ) 
12 . Ma- ni -la 
( Phi lip pin ) 
13 . Bát - đa 
( I - rắc ) 
14 . Băng cốc 
( Thái Lan ) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_8_bai_6_thuc_hanh_doc_phan_tich_luoc_do.ppt