Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 10: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu, diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
BÀI TẬP 1
Bước1: Xử lí số liệu
Bước2: Vẽ biểu đồ cơ cấu theo qui tắc:
Bắt đầu vẽ từ “tia 12 giờ”, vẽ thuận chiều kim đồng hồ
2. Vẽ các hình quạt ứng với tỉ trọng của từng thành phần trong cơ cấu.
3. Ghi trị số phần trăm vào các hình quạt tương ứng
4. Vẽ đến đâu tô màu đến đó, đồng thời thiết lập bảng chú giải
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 10: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu, diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 10: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu, diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm
vào các hình quạt tương ứng 4. Vẽ đến đâu tô màu đến đó , đồng thời thiết lập bảng chú giải 25 % BÀI TẬP 1 Bước1 : Xử lí số liệu Cách tính phần trăm và góc ở tâm Tổng diện tích gieo trồng là 100 %. Từ đó có thể xác định % của các nhóm cây trồng Vd : năm 1990 tổng diện tích gieo trồng là 9040 nghìn ha (100%).Vậy cơ cấu gieo trồng cây lương thực là(x ): Biểu đồ hình tròn có góc ở tâm bằng 360 độ.Nghĩa là 1% tương ứng 3,6 0 ( độ ) Vd : Góc ở tâm biểu đồ cơ cấu năm 1990 của nhóm cây lương thực là : 71,6 x 3,6 = 258 0 ( độ ) BÀI TẬP 1 Bước1 : Xử lí số liệu LOẠI CÂY Cơ cấu diện tích gieo trồng (%) Góc ở tâm trên biểu đồ tròn ( độ ) 1990 2002 1990 2002 Tổng số 100% 100% 360 0 360 Cây lương thực Cây công nghiệp Cây thực phẩm , cây ăn quả , cây khác 71,6 64,8 258 233 13,3 18,2 48 66 15,1 16,9 54 61 BÀI TẬP 1 Bước1 : Xử lí số liệu Bước2 : Vẽ biểu đồ Lưu ý: Bán kính biểu đồ : 1990 : 20 mm 2002: 24 mm Nên dùng các nét khác nhau nhưng cùng một màu mực để phân biệt các kí hiệu trên bản đồ và phần chú thích BÀI TẬP 1 Năm 1990 Năm 2002 Biểu đồ : Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002 (%) Cây lương thực Cây công nghiệp Cây ăn quả , cây thực phẩm , cây khác 15,1 13,3 71,6 18,2 16,9 64,8 BÀI TẬP 1 LOẠI CÂY Cơ cấu diện tích gieo trồng (%) Góc ở tâm trên bđ tròn ( độ ) 1990 2002 1990 2002 Tổng số 100 100 360 360 Cây lương thực 71,6 64,8 258 233 Cây công nghiệp 13,3 18.2 48 66 Cây thực phẩm , cây ăn quả , cây khác 15,1 16,9 54 61 Năm 1990 Năm 2002 Biểu đồ : Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002 (%) Cây lương thực Cây công nghiệp Cây ăn quả , cây thực phẩm , cây khác 15,1 13,3 71,6 16,9 18,2 64,8 Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ , hãy nhận xét sự thay đổi về : 1.Qui mô diện tích 2.Tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây BÀI TẬP 1 LOẠI CÂY Cơ cấu diện tích gieo trồng (%) Góc ở tâm trên bđ tròn ( độ ) 1990 2002 1990 2002 Tổng số 100 100 360 360 Cây lương thực 71,6 64,8 258 233 Cây công nghiệp 13,3 18.2 48 66 Cây thực phẩm , cây ăn quả , cây khác 15,1 16,9 54 61 Năm 1990 Năm 2002 Biểu đồ : Cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002 (%) Cây lương thực Cây công nghiệp Cây ăn quả , cây thực phẩm , cây khác 15,1 13,3 71,6 16,9 18,2 64,8 Qui mô dt ( nghìn ha) Tỉ trọng dt gieo trồng (%) Cây lương thực Tăng 1845,7 Giảm 6,7 Cây CN Tăng 1138 Tăng 4,9 Cây thực phẩm Tăng ít 807,7 Tăng 1,8 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Hoàn thiện bài tập 1 Làm bài tập 2 Soạn bài “ Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ” HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 2 % Năm 60 80 100 120 140 160 1995 2000 2002 1990 Cách 1 180 Chuù giaûi Traâu Boø 200 Lôïn Gia caàm Bieåu ñoà theå hieän chæ soá taêng tröôûng gia suùc , gia caàm naêm 1990-2002 HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 2 % Năm 0 20 40 60 80 100 1995 2000 2002 1990 120 140 Cách 2 Veà nhaø : - Hoaøn thaønh baøi taäp 2 - Xem tröôùc baøi 11-sgk
File đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_9_bai_10_ve_va_phan_tich_bieu_do_ve_su.ppt