Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 16: Thực hành Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế - Nguyễn Quảng Long
Cách xác định thông tin để chọn vẽ
các dạng biểu đồ cơ cấu
Phải đọc kĩ yêu cầu bài tập và bảng số liệu để chọn kiểu biểu đồ cơ cấu sao cho phù hợp
1/ Biểu đồ hình tròn:
Chỉ vận dụng khi số liệu là (%) của ít năm (dới 3 năm)
2/ Biểu đồ cột chồng:
Đợc chọn vẽ khi số liệu(%) có nhiều năm .
Biểu đồ đờng biểu diễn:
Đợc chọn vẽ khi yêu cầu của bài phải thể hiện sự chuyển dịch hay tiến trình thay đổi mà không thể hiện cơ cấu.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 16: Thực hành Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế - Nguyễn Quảng Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 16: Thực hành Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế - Nguyễn Quảng Long
? Biểu đ ồ có 1 hình tròn Bảng 6.1 trang 23 Các nhóm cây 1990 2002 Cây lương thực 67,1% 60,8% Cây công nghiệp 13,5% 22,7% Cây ăn quả +cây khác 19,4% 16,5% Yêu cầu phải vẽ biểu đ ồ cơ cấu có số liệu % của 2 hoặc 3 năm th ì phải chọn loại biểu đ ồ gì là phù hợp ? Vẽ 2 - 3 hình tròn Năm 2002 Năm 1990 Bảng 8.1 trang 28 Từ bảng số liệu . Hãy vẽ biểu đ ồ cơ cấu gi á trị sản xuất ngành trồng trọt . Cơ cấu gi á trị sản xuất ngành trồng trọt ( % ) Yêu cầu phải vẽ biểu đ ồ cơ cấu có số liệu % của 2 hoặc 3 năm th ì phải chọn loại biểu đ ồ gì là phù hợp ? hoặc biểu đ ồ cột chồng Bảng 8.1 trang 28 Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ( năm 2002) Các nhóm cây 1990 2002 Cây lương thực 67,1 60,8 Cây công nghiệp 13,5 22,7 Cây ăn quả +cây khác 19,4 16,5 Cơ cấu gi á trị sản xuất ngành trồng trọt ( % ) Biểu đ ồ đư ờng biểu diễn (Đ ồ thị ) Biểu đ ồ dưới đây có thể hiện đư ợc cơ cấu kinh tế không ? Cách xác đ ịnh thông tin để chọn vẽ các dạng biểu đ ồ cơ cấu 1/ Biểu đ ồ hình tròn : Chỉ vận dụng khi số liệu là (%) của ít năm ( dưới 3 năm ) 2/ Biểu đ ồ cột chồng : Đư ợc chọn vẽ khi số liệu (%) có nhiều năm . Phải đ ọc kĩ yêu cầu bài tập và bảng số liệu để chọn kiểu biểu đ ồ cơ cấu sao cho phù hợp Biểu đ ồ đư ờng biểu diễn : Đư ợc chọn vẽ khi yêu cầu của bài phải thể hiện sự chuyển dịch hay tiến trình thay đ ổi mà không thể hiện cơ cấu . Tiết 16 Bài 16: Thực hành vẽ biểu đ ồ về sự thay đ ổi cơ cấu kinh tế Bảng 16.1 Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%) Với số liệu trong bảng trên , nếu vẽ biểu đ ồ hình tròn sẽ gặp khó khăn gì ? Các khu vực kinh tế 1991 1993 1993 1993 1993 1993 1993 Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 - Nụng , lõm , ngư nghiệp 40.5 29.9 27.2 25.8 25.4 23.3 23 - Cụng nghiệp-xõy dựng 23.8 28.9 28.8 32.1 34.5 38.1 38.5 - Dịch vụ 35.7 41.2 44.0 42.1 40.1 38.6 38.5 Nếu vẽ biểu đ ồ đư ờng biểu diễn th ì có đ úng yêu cầu không ? Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%) Biểu đ ồ cột chồng Biểu đ ồ miền là biến thể của biểu đ ồ cột chồng ( Nếu ta vẽ ghép sát các cột lại với nhau th ì trở thành biểu đ ồ miền ) Biểu đ ồ miền Với yêu cầu của bài , nếu ta vẽ biểu đ ồ cột chồng th ì có hạn chế gì so với biểu đ ồ miền ? Tiết 16 Bài 16: Thực hành vẽ biểu đ ồ về sự thay đ ổi cơ cấu kinh tế 1. Khi nào thỡ vẽ biểu đồ cơ cấu bằng biểu đồ miền ? - Khụng vẽ biểu đồ miền khi chuỗi số liệu khụng phải là cỏc năm . ( vỡ trục hoành trong biểu đồ miền biểu diễn cỏc năm ). - Thường sử dụng khi số liệu là % của nhiều năm . Biểu đ ồ miền vừa thể hiện đư ợc tiến trình thay đ ổi vừa thể hiện cơ cấu vì vậy : 2. Cỏch vẽ biểu đồ miền : Bước 1: Vẽ khung biểu đ ồ : là hình ch ữ nhật + Trục tung cú trị số là 100%. % + Trục hoành là cỏc năm . Năm ( khoảng cách dài ngắn tuỳ thuộc khoảng thời gian giữa các năm ) 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 2. Cỏch vẽ biểu đồ miền : + Vẽ lần lượt theo từng chỉ tiêu ( Không vẽ lần lượt theo các năm ) + Cách xác đ ịnh các đ iểm để vẽ tương tự nh ư vẽ đ ồ thị ( biểu đ ồ đư ờng biểu diễn ). + Vẽ xong miền nào th ì tô mầu ngay miền đ ó . Đ ồng thời thiết lập ngay bảng chú giải . ( Nếu vẽ riêng bảng chú giải ) Bước 1: Vẽ khung biểu đ ồ : là hình ch ữ nhật Bước 2: Vẽ ranh giới từng miền và tô màu ( chú giải ) 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 + + + + + + + + + + + + + + % Năm Bảng 16.1 Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%) Các khu vực kinh tế 1991 1993 1993 1993 1993 1993 1993 Tổng số 100 100 100 100 100 100 100 - Nụng , lõm , ngư nghiệp 40.5 29.9 27.2 25.8 25.4 23.3 23 - Cụng nghiệp-xõy dựng 23.8 28.9 28.8 32.1 34.5 38.1 38.5 - Dịch vụ 35.7 41.2
File đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_9_bai_16_thuc_hanh_ve_bieu_do_ve_su_tha.ppt