Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 22: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người

b- Vai trò của vụ đông trong sản xuất lơng thực.

Vụ đông đang dần trở thành vụ chính.

- Ngô đông: nguồn lơng thực, nguồn thức ăn quan trọng cho gia súc.

- Rau quả ôn đới, cận nhiệt: nguồn thực phẩm quan trọng.

? Gúp phần tăng sản lượng lương thực, đảm bảo an ninh lương thực cho vựng.

c- ảnh hởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới việc đảm bảo lơng thực của vùng.

Tỉ lệ gia tăng dân số ở đồng bằng sông Hồng giảm mạnh là do:

- Trình độ dân trí cao.

 Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình có hiệu quả.

 Cùng với phát triển nông nghiệp, bình quân đầu ngời đạt trên 400kg/ng/năm.

 

ppt 16 trang trandan 17/10/2022 400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 22: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 22: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người

Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 22: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người
2002 
(Đơn vị : %) 
Cho bảng số liệu về số dõn và sản lượng lỳa cả nước của nước ta qua cỏc năm . 
a. Tớnh sản lượng lỳa bỡnh quõn trờn đầu người qua từng năm (kg/ người/năm ) 
b. Vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện tốc độ gia tăng số dõn , sản lượng lỳa và sản lượng 
 lỳa bỡnh quõn trờn đầu người qua cỏc năm . 
Vớ dụ : 
Công thức: 
Bình quân lương thực/đầu người : 
x 1000 = (kg/ người/năm ) 
Sản lượng 
Số dân 
Năm 1995 = 100% nên ta có : 
34,4 
26,5 
23,5 
21,6 
17,0 
15,6 
SL lỳa ( tr tấn ) 
79,7 
76,0 
72,5 
69,4 
63,6 
58,6 
Số dõn ( tr người ) 
2002 
1996 
1994 
1992 
1988 
1984 
Năm 
432 
348 
324 
311 
267 
266 
Bỡnh quõn LT (kg/ ng ) 
34,4 
26,5 
23,5 
21,6 
17,0 
15,6 
SL lỳa ( tr tấn ) 
79,7 
76,0 
72,5 
69,4 
63,6 
58,6 
Số dõn ( tr người ) 
2002 
1996 
1994 
1992 
1988 
1984 
Năm 
- Trục hoành là cỏc khoảng cỏch : 1995, 1998, 2000, 2002. 
- Trục tung trị số %: cao nhất 131 %, nhỏ nhất 100 %. 
1995 
1998 
2000 
2002 
Năm 
% 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
100 
105 
110 
115 
120 
125 
130 
135 
- 
Lập hệ trục tọa độ 
- 
0 
1995 
1998 
2000 
2002 
Năm 
% 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
100 
105 
110 
115 
120 
125 
130 
135 
- 
117.7 
128.6 
131.1 
113.8 
121.8 
121.2 
103.5 
105.6 
108.2 
121.2 
121.8 
113.8 
Bỡnh quõn lương thực theo đầu người 
131.1 
128.6 
117.7 
Sản lượng lương thực 
108.2 
105.6 
103.5 
100 
Dõn số 
1995 
Năm 
Tiờu chớ 
1998 
2000 
2002 
100 
100 
(Đơn vị : %) 
Vẽ biểu đ ồ . 
- 
Về 
1995 
1998 
2000 
2002 
Năm 
% 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
100 
105 
110 
115 
120 
125 
130 
135 
- 
117.7 
128.6 
131.1 
113.8 
121.8 
121.2 
103.5 
105.6 
108.2 
- 
Biểu đồ tốc độ tăng dõn số , sản lượng lương thực , 
 bỡnh quõn lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sụng Hồng 
qua cỏc năm 1995 - 2002 
Bỡnh quõn lương thực 
 theo đầu người 
Sản lượng lương thực 
Tăng dõn số 
Nhận xột biểu đồ : 
Tốc độ tăng dõn số từ 1995 đến 2002: 
- Dõn số : 108.2 – 100 = 8.2  Sau 7 năm tăng 8.2 : 7 = 1.17 % 
- Bỡnh quõn lương thực : 121.2 – 100 = 21.2  Sau 7 năm tăng 21.2 : 7 = 3.02 % 
- Sản lượng lương thực : 131.1 – 100 = 31.1  Sau 7 năm tăng 31.1 : 7 = 4.4 % 
 Sản lượng lương thực so với Dõn số tăng gấp 3.76 lần 
Biểu đồ tốc độ tăng dõn số , sản lượng lương thực , bỡnh quõn 
 lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sụng Hồng qua cỏc năm 1995 - 2002 
1995 
1998 
2000 
2002 
Năm 
% 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
100 
105 
110 
115 
120 
125 
130 
135 
- 
117.7 
128.6 
131.1 
113.8 
121.8 
121.2 
103.5 
105.6 
108.2 
- 
Bỡnh quõn lương 
thực theo đầu người 
Sản lượng lương thực 
Tăng dõn số 
II. Dựa vào biểu đ ồ đã vẽ và các bài học 20, 21 
 hãy cho biết : 
Nhúm 1 : 
Những điều kiện thuận lợi trong sản xuất nụng nghiệp ở đồng bằng sụng Hồng ? 
Nhúm 2 : 
Những khú khăn trong sản xuất nụng nghiệp ở đồng bằng sụng Hồng ? 
Nhúm 3 : 
Vai trũ của vụ đụng trong việc sản xuất lương thực , thực phẩm ở đồng bằng sụng Hồng ? 
Nhúm 4 : 
Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ tăng dõn số tới đảm bảo lương thực của vựng ? 
Hoạt động nhóm 
+ Đ ịa hình : đ ồng bằng bằng phẳng. 
+ Đ ất phù sa màu mỡ . 
+ Khí hậu nhiệt đ ới gió mùa ẩm , có mùa đô ng lạnh. 
+ Nguồn nước dồi dào ( sông Hồng ). 
Thuận lợi : 
- Tự nhiên : 
- Kinh tế – xã hội : 
+ Đô ng dân => nguồn lao đ ộng dồi dào . 
+ Trình độ thâm canh cao . 
+ Cơ sở hạ tầng hoàn thiện . 
+ Chính sách phát triển nông nghiệp hợp lí . 
 Thiên tai ( bão , lũ , hạn hán ), sương muối , rét đ ậm , rét hại, sâu bệnh .... 
- ứ ng dụng tiến bộ kĩ thuật còn hạn chế . 
 Cơ cấu cây trồng chuyển dịch chậm . 
- Bỡnh quõn đất canh tỏc bị thu hẹp , dõn số quỏ đụng ..... 
Khó khăn 
a- Thuận lợi và khú khăn trong sản xuất nụng nghiệp ở đồng bằng sụng Hồng ? 
b- Vai trò của vụ đô ng trong sản xuất lương thực . 
- Vụ đô ng đ ang dần trở thành 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_9_bai_22_ve_va_phan_tich_bieu_do_ve_moi.ppt