Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 30: Thực hành So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở trung du miền núi Bắc Bộ với Tây nguyên - Ngô Thị Hồ

Hoạt động nhóm:

Nhóm 1: So sánh về tổng diện tích cây công nghiệp lâu năm ở 2 vùng và cho biết những cây công nghiệp lâu năm trồng đợc ở mỗi vùng.

Nhóm 2: Cho biết những cây công nghiệp lâu năm nào trồng đợc cả ở 2 vùng, những cây công nghiệp lâu năm nào chỉ trồng ở Tây Nguyên mà không đợc trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Nhóm 3: So sánh sự chênh lệch về diện tích , sản lợng cây chè ở 2 vùng.

Kể tên các tỉnh trồng nhiều chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Nhóm 4: So sánh sự chênh lệch về diện tích, sản lợng cây cà phê ở 2 vùng.

Kể tên các tỉnh trồng nhiều cà phê ở Tây Nguyên

 

ppt 19 trang trandan 17/10/2022 420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 30: Thực hành So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở trung du miền núi Bắc Bộ với Tây nguyên - Ngô Thị Hồ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 30: Thực hành So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở trung du miền núi Bắc Bộ với Tây nguyên - Ngô Thị Hồ

Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Bài 30: Thực hành So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở trung du miền núi Bắc Bộ với Tây nguyên - Ngô Thị Hồ
ớc ; 47,0 nghìn tấn , chiếm 62,1 % sản lượng chè ( búp kh ô) cả nước 
Chè : 67,6 nghìn ha, chiếm 68,8% diện tích chè cả nước ; 47,0 nghìn tấn , chiếm 62,1 % sản lượng chè ( búp kh ô) cả nước 
Cà phê : mới trồng thử nghiệm tại một số đ ịa phương với quy mô nhỏ . 
Cao su : 82,4 nghìn ha, chiếm 19,8% diện tích cao su cả nước ; 53,5 nghìn tấn , chiếm 17,1 % sản lượng cao su ( mủ kh ô) cả nước 
Hồi , Quế , Sơn : quy mô không lớn . 
Đ iều : 22,4 nghìn ha, chiếm 12,3% diện tích đ iều cả nước ; 53,5 nghìn tấn , chiếm 10,7 % sản lượng cao su ( mủ kh ô) cả nước 
Hồ Tiêu : quy mô nhỏ 
Tiết 32 – Bài 30 : thực hành 
So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm 
ở trung du miền núi bắc bộ với Tây nguyên . 
Hoạt đ ộng nhóm : 
Nhóm 1: So sánh về tổng diện tích cây công nghiệp lâu năm ở 2 vùng và cho biết những cây công nghiệp lâu năm trồng đư ợc ở m ỗ i vùng . 
Nhóm 2 : Cho biết những cây công nghiệp lâu năm nào trồng đư ợc cả ở 2 vùng , những cây công nghiệp lâu năm nào chỉ trồng ở Tây Nguyên mà không đư ợc trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ . 
Nhóm 3: So sánh sự chênh lệch về diện tích , sản lượng cây chè ở 2 vùng . 
Kể tên các tỉnh trồng nhiều chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ 
Nhóm 4: So sánh sự chênh lệch về diện tích , sản lượng cây cà phê ở 2 vùng . 
Kể tên các tỉnh trồng nhiều cà phê ở Tây Nguyên 
Tiết 32 – Bài 30 : thực hành 
So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm 
ở trung du miền núi bắc bộ với Tây nguyên 
 Vùng 
Nội dung 
Tây Nguyên 
Trung du và miền núi 
Bắc Bộ 
Tổng diện tích 
Cây trồng được ở cả 2 vùng 
Cây chỉ trồng được ở mỗi vùng 
Chè 
Cà phê 
Các tỉnh trồng nhiều 
Bảng tổng hợp kết qu ả. 
Lớn hơn ( gấp 9,1lần) 
Nhỏ hơn 
Cà phê, Chè 
Cao su , Đ iều , Hồ tiêu . 
Hồi , Quế , Sơn 
Có diện tích và sản lượng nhỏ hơn 
Có diện tích và sản lượng lớn hơn ( gấp 2,7 lần diện tích và 2,2 lần sản lượng ) 
Có diện tích và sản lượng lớn hơn nhiều . 
Quy mô nhỏ . Mới trồng thử nghiệm . 
Đắk Lắk, GiaLai, Kon Tum 
Thái Nguyên , Hà Giang , Yên Bái , Lạng Sơn , Sơn La 
Cõy trồng ở mỗi vựng 
Càphê,Chè, Cao su , Điều,Hồ tiờu 
 Cà phê,Chè ,Hồi,Quế,sơn 
 Vùng 
Nội dung 
Tây Nguyên 
Trung du và miền núi Bắc Bộ 
Đ ịa hình 
Đ ất 
Khí hậu 
Cây trồng thích hợp 
Tiết 32 – Bài 30 : thực hành 
So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm 
ở trung du miền núi bắc bộ với Tây nguyên 
1. So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm của 2 vùng . 
Cà phê, Cao su , Hồ tiêu , Đ iều . 
Chè , Quế , Hồi , Sơn . 
Cao nguyên xếp tầng với những mặt bằng tương đ ối bằng phẳng. 
Đ ất feralít trên đá badan (1,36 triệu ha,chiếm 66% diện tích đ ất badan cả nước ). 
Khí hậu cận xích đạo ( có 2 mùa mưa và kh ô rõ rệt ). 
Miền núi bị chia cắt và 
 vựng đồi trung du 
Đ ất feralít trên đá vôi và các loại đá khác . 
Khí hậu nhiệt đ ới ẩm có mùa đô ng lạnh. 
Cho biết Tõy Nguyờn và vựng Trung Du và m.n Bắc Bộ cú những ĐKTN nào 
 thuận lợi để phỏt triển cõy CN lõu năm như đó kể trờn ? 
Tiết 32 – Bài 30 : thực hành 
So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm 
ở trung du miền núi bắc bộ với Tây nguyên 
1. So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm của 2 vùng . 
 Em hãy kể tên các sản phẩm chè nổi tiếng ? 
* Sản phẩm chè n ổi tiếng : TânCương , MộcChâu , SanTuyết  
 Em hãy kể tên các sản phẩm cà phê nổi tiếng ? 
* Sản phẩm Càphê nổi tiếng : TrungNguyên , BuônMaThuột,Vinacàphê,N escàphờ  
 Chè của nước ta xuất sang thị trường nào ? 
* Thị trường chè : Châu Phi, EU, Tây á, Nhật Bản ,Hàn Quốc  
* Thị trường cà phê: Nhật Bản , Cộng hòa liên bang Đ ức , 
 cà phê của nước ta xuất sang thị trường nào ? 
Tiết 32 – Bài 30 : thực hành 
So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm 
ở trung du miền núi bắc bộ với Tây nguyên 
1. So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm của 2 vùng . 
 Những khó khăn trong trồng cây công nghiệp lâu năm ở 2 vùng . 
- Tây Nguyên : khí hậu có mùa kh ô kéo dài => cây trồng thiếu nước về mùa kh ô; đ ất bạc màu nhanh . 
- Tr

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_9_bai_30_thuc_hanh_so_sanh_tinh_hinh_sa.ppt