Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 26: Vùng Bắc Trung Bộ
II. Dựa vào biểu đồ đã vẽ và các bài học 20, 21 hãy cho biết:
Nhóm 1: Những điều kiện thuận lợi trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng?
Nhóm 2: Những khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng ?
Nhóm 3: Vai trò của vụ đông trong việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng ?
Nhóm 4: Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng ?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 26: Vùng Bắc Trung Bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 26: Vùng Bắc Trung Bộ

121,2 121,8 113,8 Bình quân lương thực theo đầu người 131,1 128,6 117,7 Sản lượng lương thực 108,2 105,6 103,5 100 Dân số 1995 Năm Tiêu chí 1998 2000 2002 100 100 ( Đơn vị : %) * Vẽ biểu đồ : - 1995 1998 2000 2002 Năm % - - - - - - - - - - - 100 105 110 115 120 125 130 135 - 117,7 128,6 131,1 113,8 121,8 121,2 103,5 105,6 108,2 - Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số , sản lượng lương thực , bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm 1995 - 2002 Bình quân lương thực theo đầu người Sản lượng lương thực Tăng dân số Nhận xét biểu đồ : Tốc độ tăng dân số từ 1995 đến 2002: - Dân số : 108,2 %– 100% = 8,2% Sau 7 năm tăng 8,2 % : 7 = 1,17 % Bình quân lương thực : 121,2% – 100% = 21,2% Sau 7 năm tăng 21,2% : 7 = 3.02 % - Sản lượng lương thực : 131,1% – 100% = 31,1% Sau 7 năm tăng 31,1 : 7 = 4,4 % Sản lượng lương thực so với Dân số tăng gấp 3,76 lần Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số , sản lượng lương thực , bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm 1995 - 2002 1995 1998 2000 2002 Năm % - - - - - - - - - - - 100 105 110 115 120 125 130 135 - 117,7 128,6 131,1 113,8 121,8 121,2 103,5 105,6 108,2 - Bình quân lương thực theo đầu người Sản lượng lương thực Tăng dân số Nhóm 1: Những điều kiện thuận lợi trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng ? Nhóm 2: Những khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng ? Nhóm 3: Vai trò của vụ đông trong việc sản xuất lương thực , thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng ? Nhóm 4: Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng ? II. Dựa vào biểu đồ đã vẽ và các bài học 20, 21 hãy cho biết : + Phù sa sông Hồng . + Điều kiện khí hậu , thủy văn cho phép thâm canh tăng vụ . + Số dân đông , có nguồn lao động dồi dào , giỏi thâm canh trong nông nghiệp . + Cở sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước . Thuận lợi + Diện tích canh tác thu hẹp do mở rộng đất thổ cư và đất chuyên dùng . + Thời tiết , lũ lụt , hạn hán , sương giá , ô nhiễm môi trường, đất bạc màu, nhiễm phèn, nhiễm mặn... + Dân số quá đông dư thừa lao động . Khó khăn a - Thuận lợi và khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng ? - Tr ồng các cây ôn đới, cận nhiệt đới cho năng suất cao. -> Cơ cấu cây trồng trong vụ đông đa dạng đem lại hiệu quả kinh tế cao. c , Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng DS tới đảm bảo lương thực của vùng. - Nông nghiệp phát triển, bình quân lương thực theo đầu người tăng (400kg/người) b, Vai trò của vụ đồng trong việc sản xuất lương thực : Chúc các em chăm ngoan học giỏi ! Xin chào tạm biệt
File đính kèm:
bai_giang_dia_ly_lop_9_tiet_26_vung_bac_trung_bo.ppt