Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 29: Thực hành kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ - Lê Phúc Long

Xác định các cảng biển, bãi cá, bãi tôm

 các cơ sở sản xuất muối, bãi biển có giá

 trị, nhận xét tiềm năng phát triển kinh tế:

a. Xác định các cảng biển, bãi cá, bãi tôm

 các cơ sở sản xuất muối, bãi biển có giá trị:

Nêu những nội dung cần làm? Nội dung 1 dựa vào phương tiện gì?

b. nhận xét tiềm năng phát triển kinh tế:

+ Kinh tế cảng biển
+ Đánh bắt, nuôi trồng thủy sản
+ Làm muối
+ Chế biến thủy sản theo PP cổ truyền và hiện đại.

 

ppt 35 trang trandan 1140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 29: Thực hành kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ - Lê Phúc Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 29: Thực hành kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ - Lê Phúc Long

Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 29: Thực hành kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ - Lê Phúc Long
ế : 
a. Xác định các cảng biển , bãi cá , bãi tôm 
 các cơ sở sản xuất muối, bãi biển có giá trị : 
TUẦN 15 - TIẾT 29 
THỰC HÀNH 
KINH TẾ BIỂN CỦA BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. 
THẢO LUẬN NHÓM 
Nhóm số lẻ : 
 Các cảng biển 
 Các bãi Tôm , Cá 
Nhận xét tiềm 
 Năng phát triển 
 Kinh tế 
Nhóm số chẵn : 
 Các cơ sở SX muối 
 Các bãi biển có giá trị 
Nhận xét tiềm 
 Năng phát triển 
 Kinh tế 
( Phát phiếu học tập : cho các nhóm ) 
Gợi ý: 
+ Các đặc điểm tài nguyên và nhân văn xem trong bài 23 và 25 
+ Các tỉnh từ Thanh Hóa vào đến Bình Thuận : Điền các nội dung 
 vào bảng trong phiếu học tập 
Tỉnh 
Các cảng 
Bãi Tôm , Cá 
SX muối 
Bãi biển 
Thanh Hóa 
Nghệ An 
Hà Tĩnh 
Quảng Bình 
Quảng Trị 
T.T Huế 
Đà Nẵng 
Quảng Nam 
Quảng Ngãi 
Bình Định 
Phú Yên 
Khánh Hòa 
Ninh Thuận 
Bình Thuận 
Lược đồ kinh tế Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ 
Nhóm số lẻ trình bày kết quả thảo luận 
a. Xác định các cảng biển , bãi cá , bãi tôm 
 các cơ sở sản xuất muối bãi biển có giá 
 trị : 
Tỉnh 
Các cảng 
Bãi Tôm , Cá 
SX muối 
Bãi biển 
Thanh Hóa 
Nghệ An 
Hà Tĩnh 
Quảng Bình 
Quảng Trị 
T.T Huế 
Đà Nẵng 
Quảng Nam 
Quảng Ngãi 
Bình Định 
Phú Yên 
Khánh Hòa 
Ninh Thuận 
Bình Thuận 
 X X 
Cửa Lò 
 X X 
 X 
Nhật Lệ 
 X X 
 X 
Chân Mây 
 X 
Đà Nẵng 
 X X 
 X X 
Dung Quất 
 X 
Quy Nhơn 
 X X 
 X X 
Nha Trang 
 X 
 X X 
 X X 
Nhóm số chẵn trình bày kết quả thảo luận 
a.Xác định các cảng biển , bãi cá , bãi tôm 
 các cơ sở sản xuất muối bãi biển có giá 
 trị : 
Tỉnh 
Các cảng 
Bãi Tôm , Cá 
SX muối 
Bãi biển 
Thanh Hóa 
Nghệ An 
Hà Tĩnh 
Quảng Bình 
Quảng Trị 
T.T Huế 
Đà Nẵng 
Quảng Nam 
Quảng Ngãi 
Bình Định 
Phú Yên 
Khánh Hòa 
Ninh Thuận 
Bình Thuận 
 X X 
Cửa Lò 
 X X 
 X 
Nhật Lệ 
 X X 
 X 
Chân Mây 
 X 
Đà Nẵng 
 X X 
 X X 
Dung Quất 
 X 
Quy Nhơn 
 X X 
 X X 
Nha Trang 
 X 
 X X 
 X X 
Sầm Sơn 
Cửa Lò 
Cửa Tùng 
Lăng Cô 
Non Nước 
Sa Huỳnh 
Sa Huỳnh 
 Nha Trang 
 Cà Ná 
 Cà Ná 
 Mũi Né 
TUẦN 15 - TIẾT 29 
THỰC HÀNH 
KINH TẾ BIỂN CỦA BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. 
b. nhận xét tiềm năng phát triển kinh tế : 
Qua bảng thống kê trên : Em hãy nhận xét tiềm năng phát triển kinh tế biển của duyên hải miền Trung ? 
TUẦN 15 - TIẾT 29 
THỰC HÀNH 
KINH TẾ BIỂN CỦA BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. 
b. nhận xét tiềm năng phát triển kinh tế : 
+ Kinh tế cảng biển + Đánh bắt , nuôi trồng thủy sản + Làm muối + Chế biến thủy sản theo PP cổ truyền và hiện đại . 
LƯỚI ĐÁNH CÁ CỦA NGƯ DÂN 
PHƠI MỰC 
Bãi biển Sầm Sơn 
Bãi biển Cửa Lò 
Bãi biển Cửa Tùng 
Bãi biển Lăng Cô 
Bãi biển Non Nước 
Bãi biển Sa Huỳnh 
Bãi biển Nha Trang 
Bãi biển Cà Ná 
Bãi biển Mũi Né 
TUẦN 15 - TIẾT 29 
THỰC HÀNH 
KINH TẾ BIỂN CỦA BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. 
2. Phân tích bảng số liệu , giải thích : 
a. Phân tích bảng số liệu : 
+ Để so sánh được sản lượng thủy sản giữa hai vùng các em cần tính tỉ trọng . (%) Sản lượng nuôi trồng toàn vùng : 38.8 + 27.6 = 66.4 - Sản lượng khai thác toàn vùng : 153.7 + 493.6 = 647.2=> Nuôi trồng ở BTB: 38.8 x 100 : 66.4 = 58.43 %=> Khai thác ở BTB: 153.7 x 100 : 647.2 =  + So sánh dùng các cụm từ : nhiều / ít hoặc hơn / kém .+ Giải thích dựa vào bài 23 và bài 25. 
Bảng 27.1: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ , năm 2002(nghìn tấn ) 
Bắc Trung Bộ 
Duyên Hải Nam Trung Bộ 
Nuôi trồng 
38,8 
27,6 
Khai thác 
153,7 
493,5 
Bắc Trung Bộ 
Duyên Hải Nam Trung Bộ 
Nuôi trồng 
58,43% 
41.57% 
Khai thác 
23,75% 
76.25% 
TUẦN 15 - TIẾT 29 
THỰC HÀNH 
KINH TẾ BIỂN CỦA BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. 
a. Phân tích bảng số liệu : 
 So sánh : + Sản lượng nuôi trồng ở BTB nhiều hơn duyên hải NTB 19 %+ Sản lượng khai thác thủy sản duyên hải NTB nhiều hơn BTB 3.2 lần 
TUẦN 15 - TIẾT 29 
THỰC HÀNH 
KINH TẾ BIỂN CỦA BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. 
b. Giải thích : 
Vì sao có sự chênh lệch

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_9_tiet_29_thuc_hanh_kinh_te_bien_cua_ba.ppt