Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 36: Vùng Đông Nam Bộ (Tiếp theo) - Nguyễn Văn Minh
IV/ Tình hình phát triển kinh tế
1. Công nghiệp
Công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng lớn ( 59,3%) trong cơ cấu kinh tế vùng
Cao nhất cả nớc
Cơ cấu: đa dạng, cân đối, gồm nhiều ngành quan trọng: khai thác dầu khí, hoá dầu, cơ khí , điện tử, công nghệ cao, chế biến lơng thực – thực phẩm xuất khẩu, hàng tiêu dùng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 36: Vùng Đông Nam Bộ (Tiếp theo) - Nguyễn Văn Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 36: Vùng Đông Nam Bộ (Tiếp theo) - Nguyễn Văn Minh
iản, phân bố nhỏ hẹp IV/ Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp Bảng 32.1 cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002(%) 38,5 38,5 23,0 Cả nước 34,5 59,3 6,2 Đông Nam Bộ Dịch vụ Công nghiệp- xây dựng Nông, lâm, ngư nghiệp Vùng - Dựa vào bảng 32.1 em có nhận xét gì về tỉ trọng công nghiệp-xây dựng cơ cấu kinh tế vùng Đông Nam Bộ năm 2002 ? -Công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng lớn (59,3%) trong cơ cấu kinh tế vùng Cao nhất cả nước Tiết 36 : Vùng Đông Nam Bộ ( tiếp theo ) Bảng 32.1 cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002(%) 38,5 38,5 23,0 Cả nước 34,5 59,3 6,2 Đông Nam Bộ Dịch vụ Công nghiệp- xây dựng Nông, lâm, ngư nghiệp Vùng - Hãy so sánh tỉ trọng công nghiệp – xây dựng của Đông Nam Bộ so với cả nước ? - Quan sát hình 32.2 cho biết Đông Nam Bộ có các ngành công nghiệp nào ? - Em có nhận xét gì về cơ cấu ngành công nghiệp của vùng ? - Công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng lớn ( 59,3%) trong cơ cấu kinh tế vùng IV/ Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp Cao nhất cả nước - Cơ cấu: đa dạng, cân đối, gồm nhiều ngành quan trọng: khai thác dầu khí, hoá dầu, cơ khí , điện tử, công nghệ cao, chế biến lương thực – thực phẩm xuất khẩu, hàng tiêu dùng Tiết 36 : Vùng Đông Nam Bộ ( tiếp theo ) TP Hồ CHí MINH Thủ Dầu m ột Biên Hoà Bà Rịa vũng tàu - Quan sát hình 32.2 kể tên các trung tâm công nghiệp từ lớn đến bé của vùng ? - e m hãy xác định vị trí của các trung tâm công nghiệp trên lược đồ và kể tên các ngành công nghiệp ở từng trung tâm? - Em hãy nhân xét các trung tâm công nghiệp trên phân bố như thế nào với nhau? Tây Ninh Tiết 36 : Vùng Đông Nam Bộ ( tiếp theo ) IV/ Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp - Công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng lớn ( 59,3%) trong cơ cấu kinh tế vùng Cao nhất cả nước - Cơ cấu: đa dạng, cân đối, gồm nhiều ngành quan trọng: khai thác dầu khí, hoá dầu, cơ khí , điện tử, công nghệ cao, chế biến lương thực – thực phẩm xuất khẩu, hàng tiêu dùng - Phân bố: Tập trung chủ yếu ở TP Hồ Chí Minh (50%), Biên Hoà, Bà Rịa-Vũng Tàu - Em có nhận xét gì về khu công nghiệp này? (Qui mô, vị trí so với đường giao thông) Một số hình ảnh về TP Hồ Chí Minh - Tại sao Tp Hồ Chí minh lại là trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng ? A. Vị trí địa lí thuận lợi B. Nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao C. Cơ sở hạ tầng phát triển D. Chính sách phát triển luôn đi đầu - Bên cạnh những thuận lợi, sản xuất công nghiệp vùng Đông Nam Bộ còn gặp những khó khăn gì ? - Khó khăn : Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất, nguy cơ ô nhiễm môi trường rất cao E. Tất cả đều đúng Đ Tiết 36 : Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) IV/ Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp - Sản xuất nông nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ (6,2%) nhưng giữ vai trò quan trọng. Bảng 32.1 cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002(%) 38,5 38,5 23,0 Cả nước 34,5 59,3 6,2 Đông Nam Bộ Dịch vụ Công nghiệp- xây dựng Nông, lâm, ngư nghiệp Vùng - Quan sát bảng 32.1 cho biết khu vực Nông,lâm,ngư nghiệp chiếm bao nhiêu trong cơ cấu kinh tế của vùng? Từ đó rút ra nhận xét? IV/ Tình hình phát triển kinh tế IV/ Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp IV/ Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp 2.Nông nghiệp 2.Nông nghiệp Cây công nghiệp Diện tích (nghìn ha) Địa bàn phân bố chủ yếu Cao su 281,3 Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai Cà phê 53,6 Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa- Vũng Tàu Hồ tiêu 27,8 Bình Phước, Bà Rịa- Vũng Tàu, Đồng Nai Điều 158,2 Bình Phước , Đồng Nai, Bình Dương -Quan sát bảng 32.2 và hình 32.2 kể tên các cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ? - Xác định nơi phân bố các cây công nghiệp lâu năm trên lược đồ hình 32.2? - Kể tên những tỉnh nào trồng được tất cả những cây công nghiệp trên? Bình phước Đồng nai - Em hãy so sánh diện tích các cây công nghiệp với nh
File đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_9_tiet_36_vung_dong_nam_bo_tiep_theo_ng.ppt