Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 102: Cộng, trừ và nhân số phức
2. Phép nhân
Theo quy tắc nhân đa thức ( coi i là biến và thay i2 = -1 ) , hãy tính (5+2i)(4+3i)
Ta có: (5+2i)(4+3i)=20+15i+8i+6i2=20+23i+6(-1)=14+23i
Phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân đa thức(coi i là biến và thay i2 = - 1)
Tổng quát :
(a + bi)(c + di) = (ac - bd) + (ad+ bc)i
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 102: Cộng, trừ và nhân số phức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 102: Cộng, trừ và nhân số phức

céng, trõ vµ nh©n sè phøc 2. Phép nhân Tổng quát : Theo quy tắc nhân đa thức ( coi i là biến và thay i 2 = -1 ) , hãy tính (5+2i)(4+3i) Ta có: (5+2i)(4+3i)=20+15i+8i+6i 2 =20+23i+6(-1)=14+23i Phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân đa thức(coi i là biến và thay i 2 = - 1) (a + bi)(c + di) = (ac - bd) + (ad+ bc)i Ví dụ : Thực hiện phép tính : (a + bi)(c +di) = (ac - bd) + (ad + bc)i Ví dụ áp dụng : 1. Thực hiện các phép tính (3 – 2i) (2 – 3i) = ( 3.2 – 2.3) + (3.(-3) – (-2).2)i = - 13i 2. Tính: (2 + 3i) 2 (2 + 3i) 2 = (2 + 3i)(2 + 3i ) = 2.2 + 2.3i + 3i.2 + 3i.3i = 4 + 12i + 9(-1) = -5 + 12i * Phép cộng và phép nhân hai số phức ta thực hiện theo quy tắc cộng và nhân đa thức(coi i là bi ến và thay i 2 = -1). * Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân các số thực. Tổng kết T¹M BIÖT C¸C THÇY C¤ GI¸O Vµ C¸C EM
File đính kèm:
bai_giang_giai_tich_lop_12_tiet_102_cong_tru_va_nhan_so_phuc.ppt