Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 11: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
1. Các bứơc khảo sát hàm số y=f(x)
Tập xác định: (nhận định thêm về hàm số chẳn, hàm số lẻ,hàm số tuần hoàn)
ii) Sự biến thiên:
1) Tìm giới hạn ,tiệm cận ( nếu có )
2) Chiều biến thiên : ( Tính y’, kháo sát dấu y’ )
3) Lập BBT xác định các khoảng đồng biến, nghịch biến
4) Cực trị ( nếu có )
5)Điểm uốn có hoành độ là nghiệm của đạo hàm cấp 2
iii) Đồ thị:
Tìm giao điểm (nếu có) của đồ thị với trục tung và trục hoành các điểm phụ và vẽ đồ thị đi qua các điểm đã tìm.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 11: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 11: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

trên (0;1) Ví dụ 2: Khảo sát hàm số y = -x 3 +3x 2 -3x+2 x - 0 1 + y’ + 0 - 0 + y - 1 0 + d)Bảng biến thiên y’’=12x-6 ,y’’=0 x= 1/2 e ) điểm uốn I(1/2;1/2) 3) Đồ thị : y=0 (x-1) 2 (2x+1)=0 x=1 , x=-1/2. x=0 ,y = 1. (1;0) và(-1/2;0) là giao điểm của đồ thị với trục hoành và . (0;1) giao điểm của đồ thị với trục tung . Điểm uốn Chú ý 1: Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm đối xứng . Thật vậy : y =2x 3 -3x 2 +1 Chú ý 2: Tiếp tuyến tại điểm uốn có phương trình : Tịnh tiến hệ trục toa độ theo véctơ : , với là hàm số lẻ trên R nên đò thị hàm số này nhận điểm I làm tâm đối xứng . Ví dụ2: Khảo sát hàm số y = -x 3 +3x 2 -3x+2 Giải : 2)Sự biến thiên : x - 1 + y’ - 0 - y + - d)Bảng biến thiên c) Giới hạn : Đồ thị hàm số không có tiệm cận a) Chiều biến thiên : y ’ = -3(x 2 -2x+1) = -3(x-1) 2 y’ ≤ 0 b) Cực trị : Hàm số không có cực trị dấu ‘= ‘ xảy ra khi x=1 hàm số nghịch biến trên R. 1) TXĐ : R y’’=-6(x-1) ,y’’=0 x=1 Đ.uốn I(1;1) e) điểm uốn 3)Đồ thị : Giao điểm với trục Ox: (2;0) Giao điểm với trục Oy : (0;2) Tiềp tuyến tại điểm uốn(1;1) là : y=1 Chú ý: y x Tóm tắt : y =ax 3 +bx 2 +cx+d (a 0) Tập xác định R . Đồ thị luôn có 1 điểm uốn và nhận điểm uốn làm tâm đối xứng . ( Chứng minh xem như bài tập ) y’= 3ax 2 +2bx+c . Nếu y’=0 có hai nghiệm phân biệt thì hàm số có cực đại và cực tiểu và đồ thị có hai dạng sau : a>0 a<0 Nếu y’ =0 có nghiệm kép , hàm số đơn điệu , tiếp tuyến tại điểm uốn cùng phương với trục hoành . Đồ thị có dạng sau : Nếu y’ =0 vô nghiệm , hàm số đơn điệu . Đồ thị có dạng sau : 8 6 4 2 -2 -4 -6 -8 -10 -5 5 10 8 6 4 2 -2 -4 -6 -8 -10 -5 5 10 8 6 4 2 -2 -4 -6 -8 -10 -5 5 10 8 6 4 2 -2 -4 -6 -8 -10 -5 5 10 Đơn điệu y CĐ .y CT > 0 Nhận Xét : y=ax 3 +bx 2 +cx+d (a 0) Nếu hàm số có cực đại và cực tiểu : A(x CT ,y CT ), B(x CĐ ,y CĐ ) thì chia y cho y’ ta có : 2) Số giao điểm của đồ thị và trục hoành : ( bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm y =0). Số nghiệm Hàm số 1 2 y CĐ .y CT =0 3 y CĐ .y CT < 0 Do đó , y = α x+ β l à đường th ẳng đi qua hai đ i ểm c ực đại v à c ực ti ểu c ủa đồ th ị . y = y’(ux+v ) + α x+ β y CT = α x CT + β v à y CĐ = α x CĐ + β . 2) Hàm số y =ax 4 +bx 2 +c (a 0) Ví dụ1 : Khảo sát hàm số : y= x 4 -2x 2 -3 1) Tập xác định : D= R , hàm số chẳn 2) Sự biến thiên : a) Chiều biến thiên : y’=4x 3 -4x , y’ = 0 x=-1,x=0,x=1 y’ > 0 trên (-1;0)và (1;+ ) , y’ < 0 trên (0;1) và (- ;-1) b) Cực trị : Hàm số đạt cực tiểu tại x= 1,y CT = -4 và đạt cực đai tại x = 0 , y CĐ = -3. c) Giới hạn : Đồ thị không có tiệm cận : hambac4.gsp x - -1 0 1 + y’ - 0 + 0 - 0 + y + -3 + -4 -4 e) Tính lồi lõm , điểm uốn : y’’=12x 2 -4 , y’’ = 0 x - + y’’ + 0 - 0 + ĐT lõm Đ.uốn lồi Đ.uốn lõm ( ;-32/9) ( ;-32/9) d) Bảng Biến Thiên : 3) Đồ thị : Đồ thị nhận Oy là trục đối xứng và cắt oy tại (0;-3) . ĐT cắt Ox tai hai điểm 8 6 4 2 -2 -4 -6 -8 -10 -5 5 10 y=a x 4 +b x 2 +c Ví dụ 2: Khảo sát hàm số : Giải : TXĐ : D=R , hàm số chẳn . Sự biến thiên : a)Chiều biến thiên : y’=-2x 3 -2x=-2x(x 2 +1)=0 x=0. Y’ > 0 trên (- ;0) , y’ < 0 trên (0;+ ) b) Cực trị : Điểm cực đại x = 0; y CĐ =3/2. c) Giới hạn : Đồ thị không có tiệm cận BBT x - 0 + y’ + 0 - y 3/2 - - e) Tính lồi lõm , điểm uốn : Y’’=-2(3x 2 +1) < 0 x R x - + y’’ - ĐồThị lồi 3)Đồ thị Đồ thị nhận Oy làm trục đố xứng ; y = 0 x= 1 ĐT cắt Ox tại (-1; 0) và (1;0) 5 4 3 2 1 -1 -2 -3 -4 -5 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 y=a x 4 +b x 2 +c Tóm tắt : y =ax 4 +bx 2 +c (a 0) y’=0 có 3 nghiệm Phân biệt y’=0 có 1 nghiệm a>0 a<0 Bài tập : 1) Bài tập SGK 2)Chứng minh đồ thị hàm số bậc 3 nhận điểm uốn làm tâm đối xứng . 3) Cho hà
File đính kèm:
bai_giang_giai_tich_lop_12_tiet_11_khao_sat_su_bien_thien_va.ppt