Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 33: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit - Nguyễn Quang Tánh
Cõu hỏi trắc nghiệm
Câu4 : Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên tâp xác định
(a) y = x2 +1 (b) y = log3x
(c) y =log0.5(x+1) (d) y = (0,9)x
Câu5 : Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định
(a) y = x2 +1 (b) y = log3x
(c) y =log0.5(x+1) (d) y = ex
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 33: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit - Nguyễn Quang Tánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 33: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit - Nguyễn Quang Tánh

xỏc định của hàm số y = log a x ( 0 < a ≠ 1) Đỏp số : D=(0;+ ∞) HÀM SỐ LễGARIT Tập xỏc định của hàm số là D = (- ∞; 1 ) vỡ điều kiện 1- x > 0 x < 1. HÀM SỐ LễGARIT Chỳ ý : 2) Đối với hàm số y = log a u(x ), ta cú: Định lớ 3: Hàm số y = log a x ( a > 0 , a 1) , cú đạo hàm tại mọi x > 0 và: HÀM SỐ LễGARIT Vớ dụ : Hàm số y = log 3 (x 2 +1) cú đạo hàm là Tỡm đạo hàm của hàm số: HÀM SỐ LễGARIT * Nhúm 1, 3: Giải: * Nhúm 1, 3: * Nhúm 2, 4: * Nhúm 2, 4: Tỡm đạo hàm của hàm số: HÀM SỐ LễGARIT 3.Khảo sỏt hàm số lụgarớt y = log a x (0 < a ≠ 1 ) Vớ dụ : Khảo sỏt hàm số y= log a x (a > 1) Lời giải: 1) Tập xỏc định: (0; +∞) 2) Sự biến thiờn Giới hạn đặc biệt : Tiệm cận : Trục tung là tiệm cận đứng Bảng biến thiờn y x y’ +∞ 0 1 a +∞ -∞ 0 1 + + + 3) Đồ thị Vậy hàm số luụn đồng biến . HÀM SỐ LễGARIT 3) Đồ thị - Đồ thị đi qua điểm A(1; 0), B(a ; 1). - Chớnh xỏc húa đồ thị . HÀM SỐ LễGARIT Tương tự khi khảo sỏt hàm số y = log a x (0 < a < 1) thỡ ta được bảng biến thiờn và đồ thị như sau : x y y’ 0 a 1 0 - - - +∞ +∞ +∞ 1 HÀM SỐ LễGARIT Tập xỏc định D = (0; +∞) Đạo hàm Chiều biến thiờn +) a > 1: hàm số luụn đồng biến +) 0 < a < 1: hàm số luụn nghịch biến Tiệm cận Trục Oy là tiệm cận đứng Đồ thị Đi qua A(1; 0) và B(a; 1), nằm phớa bờn phải trục tung. Bảng túm tắt cỏc tớnh chất của hàm số y = log a x (0 < a< ≠ 1 ) HÀM SỐ LễGARIT 4 Nờu nhận xột về mối liờn hệ giữa cỏc đồ thị của cỏc hàm số trờn hỡnh 35 và hỡnh 36. Hỡnh 35 Hỡnh 36 Nhận xột : Đồ thị của hàm số y = a x và y = log a x , đối xứng nhau qua đường thẳng y=x. HÀM SỐ LễGARIT Cõu hỏi trắc nghiệm Câu1 : Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm s ố lôgarit (a) y = log x x +1 (b) y = log -3 x x (c) y = 2lnx (d) y = log (3-2x) 5 Câu2 : Tập xỏc định của hàm số y = log 0,5 (x 2 -2x ) là (a) R\ [0; 2] (b) (0; 2) (c) (- ∞; 0] (d) (2; + ∞) (c) (a) (b) Câu 3 : Cho hàm số y = log 3 (x 2 +x + 1). Đạo hàm của hàm số đ ó là HÀM SỐ LễGARIT Cõu hỏi trắc nghiệm Câu4 : Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên tâp xác định (a) y = x 2 +1 (b) y = log 3 x (c) y =log 0.5 (x+1) (d) y = (0,9) x Câu5 : Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định (a) y = x 2 +1 (b) y = log 3 x (c) y =log 0.5 (x+1) (d) y = e x (b) (c) Ghi nhớ Ghi Hơ n * Bảng đạo hàm của cỏc hàm số lũy thừa, mũ, lụgarit (sgk trang 77) . * Bảng túm tắt cỏc tớnh chất của hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lụgarit. * Học bài theo sgk và làm bài tập 3, 5 trang 77, 78. Tiết sau chỳng ta luyện tập Chúc các em học tập tốt ! Chúc các thầy cô sức khoẻ ! các thầy cô giáo và các em học sinh xin chân thành cảm ơn
File đính kèm:
bai_giang_giai_tich_lop_12_tiet_33_ham_so_mu_ham_so_logarit.ppt