Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 36: Phương trình mũ - Phương trình logarit - Lê Trung Tiến

Củng cố bài

1. Nêu dạng phơng trình mũ cơ bản ? nêu cách giải?

2 . Nêu các cách giải phơng trình mũ đã học trong bài hôm nay?

Câu hỏi trắc nghiệm.(củng cố kiến thức)

Giao bài tập và hớng dẫn học bài ở nhà.

Làm lại các VD đã học trên lớp. Làm bài tập 1,2 /84.

HD Bài 1/a 1= (0,3)0 => 3x - 2 = 0; b/ đa về cơ số 5

c/ đa về cơ số 2 , d/ loga hai vế theo cơ số 0,5

 

ppt 11 trang trandan 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 36: Phương trình mũ - Phương trình logarit - Lê Trung Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 36: Phương trình mũ - Phương trình logarit - Lê Trung Tiến

Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 36: Phương trình mũ - Phương trình logarit - Lê Trung Tiến
92) 2 
b. 
Lụứi giaỷi 
Lụứi giaỷi 
Kiểm tra bài cũ. 
Goùi P laứ soỏ tieàn ban ủaàu, 
soỏ tieàn laừi sau 1 naờm laứ T 1 = P.0,092 
soỏ tieàn thửùc lúnh sau 1 naờm P 1 = P + P.0,092 = P(1+0,092) 
? 2. Moọt ngửụứi gửỷi tieỏt kieọm taùi ngaõn haứng vụựi laừi suaỏt 9,2 % ? naờm 
vaứ laừi haứng naờm ủửụùc nhaọp vaứo voỏn. Hoỷi sau bao nhieõu naờm ngửụứi 
ủoự thu ủửụùc gaỏp ủoõi soỏ tieàn ban ủaàu. 
Tửụng tửù soỏ tieàn thửùc lúnh saõu n naờm laứ P n = P(1+0,092) n 
ủeồ thu ủửụùc thu ủửụùc soỏ tieàn gaỏp ủoõi ban ủaàu thỡ P n = 2P 
Vaọy 2P = P(1+0,092) n 2 =(1+0,092) n (1,092) n = 2 
soỏ tieàn laừi sau 2 naờm laứ T 2 = P 1 .0,092 
soỏ tieàn thửùc lúnh sau 2 naờm laứ 
P 2 = p 1 + T 2 = P 1 (1+0,092) = P(1+0,092) 2 
n laứ soỏ tửù nhieõn leõn n = 8 
Vaọy phaỷi gửỷi 8 naờm thỡ mụựi thu ủửụùc soỏ tieàn gaỏp ủoõi ban ủaàu. 
Phương trình mũ cơ bản có dạng: a x = b (1) (a> 0, a ≠ 1) 
Cách giải 
Minh họa bằng đồ thị 
I. phương trình mũ 
Với b > 0 ta có a x = b 
1 . Phương trình mũ cơ bản 
Em hãy cho biết phương trình mũ có dạng như thế nào ? 
Chương 2: 
 hàm lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarít 
Bài 5 phương trình mũ và phương trình logarit 
Với b ≤ 0 phương trình ( 1) vô nghiệm 
Kết luận 
Phương trình a x = b ( a > 0, a ≠ 1 ) 
b > 0 
 PT có nghiệm duy nhất 
b ≤ 0 
PT vô nghiệm 
Ví Dụ: Giải PT: 5 x = 7 
do b = 7 > 0 
a A(x) = b đưa về dạng a f(x) = a g(x) 
Ví Dụ 2. Giải PT: 
2. Cách giải phương trình mũ đơn giản 
 a. Đưa về cùng cơ số 
Chương 2: 
 hàm lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarít 
Bài 5 phương trình mũ và phương trình logarit 
và giải PT f(x) = g(x) 
Vậy PT: có nghiệm x = 2 
b. Đặt ẩn phụ 
Ví Dụ 3. Giải PT: 
Lời Giải: đặt 
(Loại) 
(thoản mãn) 
Vậy 
Vậy PT có nghiệm x = 1 
2. Cách giải phương trình mũ đơn giản 
 a. Đưa về cùng cơ số 
Chương 2: 
 hàm lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarít 
Bài 5 phương trình mũ và phương trình logarit 
 b. Đặt ẩn phụ 
 c. logarit hóa. 
 Ví Dụ 4. Giải PT : 
 Lời Giải : lấy logarit hai vế theo cơ số 3 (hoặc 7) ta được 
 Vậy PT có 3 nghiệm x= 0 ,và 
3.ví dụ vận dụng. 
Chương 2: 
 hàm lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarít 
Bài 5 phương trình mũ và phương trình logarit 
 1. Giải các phương trình sau 
a) 
Phân nhóm hoạt động. 
 Tổ 1,2 câu a --- tổ 3 câu b ----tổ 4 câu c. 
Các tổ làm trên bảng phụ. 
b) 
c) 
Kết quả 
a. 
b. 
c. 
2. Giải phương trình 
Hướng Dẫn : ta có 
Đặt 
thay vào PT được 
Câu hỏi trắc nghiệm .(củng cố kiến thức) 
1. Nêu dạng phương trình mũ cơ bản ? nêu cách giải? 
2 . Nêu các cách giải phương trình mũ đã học trong bài hôm nay? 
Củng cố bài 
Giao bài tập và hướng dẫn học bài ở nhà. 
Làm lại các VD đã học trên lớp. Làm bài tập 1,2 /84. 
Chương 2: 
 hàm lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarít 
Bài 5 phương trình mũ và phương trình logarit 
HD Bài 1/a 1= (0,3) 0 => 3x - 2 = 0; b/ đưa về cơ số 5 
c/ đưa về cơ số 2 , d/ loga hai vế theo cơ số 0,5 
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinh 
Bài học kết thúc 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_giai_tich_lop_12_tiet_36_phuong_trinh_mu_phuong_tr.ppt