Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 54: Tích phân (Tiết 1) - Lưu Công Hoàn

NéI DUNG

I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN

1. Diện tích hình thang cong

I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN

1. Diện tích hình thang cong

Cho hàm số y = f(x) liên tục, không đổi dấu

trên đoạn [a;b]. Hình phẳng giới hạn bởi:

Đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox, và hai đường thẳng x = a; x = b được gọi là hình thang cong

Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a;b] thì ta có thể chứng minh được rằng diện tích của hình thang cong là:

S = F(b) – F(a)

 

ppt 14 trang trandan 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 54: Tích phân (Tiết 1) - Lưu Công Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 54: Tích phân (Tiết 1) - Lưu Công Hoàn

Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 54: Tích phân (Tiết 1) - Lưu Công Hoàn
ạn [ a;b ] thì ta có thể chứng minh được rằng diện tích của hình thang cong là: 
S = F(b) – F(a) 
BÀI 2 . TÍCH PHÂN (TIẾT 1) 
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN 
NéI DUNG 
1. Diện tích hình thang cong 
2. Định nghĩa tích phân 
S = F(b) – F(a) 
F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đ oạn [ a;b ] 
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN 
2. Định nghĩa tích phân 
Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đọan [a;b]. 
Hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay gọi là tích phân xác định trên đoạn [a;b] của hàm số f(x)) . Kí hiệu là: 
a) Định nghĩa: 
Vậy: 
 Ta gọi là dấu tích phân, a là cận dưới, b là cận trên. 
f(x)dx gọi là biểu thức dưới dấu tích phân . 
f(x) là hàm số dưới dấu tích phân. 
(công thức Newton – Laipnit) 
BÀI 2 . TÍCH PHÂN (TIẾT 1) 
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN 
NéI DUNG 
1. Diện tích hình thang cong 
2. Định nghĩa tích phân 
S = F(b) – F(a) 
F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đ oạn [ a;b ] 
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN 
2. Định nghĩa tích phân 
a) Định nghĩa: 
(công thức Newton – Laipnit) 
b) Chú ý: 
Nếu a = b thì 
Nếu a > b thì 
BÀI 2 . TÍCH PHÂN (TIẾT 1) 
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN 
NéI DUNG 
1. Diện tích hình thang cong 
2. Định nghĩa tích phân 
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN 
2. Định nghĩa tích phân 
c) Ví Dụ: 
3. 
4. 
2. 
1. 
a) Định nghĩa: 
b) Chú ý: 
BÀI 2 . TÍCH PHÂN (TIẾT 1) 
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN 
NéI DUNG 
1. Diện tích hình thang cong 
2. Định nghĩa tích phân 
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN 
2. Định nghĩa tích phân 
a) Định nghĩa: 
b) Chú ý: 
d) Nhận xét: 
Tích phân không phụ thuộc vào biến số 
Ý nghĩa hình học của tích phân: 
Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a;b]. Diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox, và hai đường thẳng x = a; x = b là: 
y = f(x) 
a 
b 
O 
y 
x 
. 
YN 
BÀI 2 . TÍCH PHÂN (TIẾT 1) 
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN 
NéI DUNG 
1. Diện tích hình thang cong 
2. Định nghĩa tích phân 
Tính chất 1: 
a) Định nghĩa: 
b) Chú ý: 
II. TÍNH CHẤT CỦA 
 TÍCH PHÂN 
II. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN 
1. Các tích chất 
(k là h ằng số) 
Tính chất 2: 
Tính chất 3: 
BÀI 2 . TÍCH PHÂN (TIẾT 1) 
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN 
NéI DUNG 
1. Diện tích hình thang cong 
2. Định nghĩa tích phân 
II. TÍNH CHẤT CỦA 
 TÍCH PHÂN 
II. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN 
2. Ví dụ: 
. 
. 
1. Các tích chất 
. 
Tính các tích phân sau: 
H ƯỚNG DẪN: 
BẢNG NGUYÊN HÀM 
CỦNG CỐ: 
 Phát biểu định nghĩa tích phân. 
- Ý nghĩa hình học của tích phân. 
- Các tính chất của tích phân. 
H ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 
 Đọc tr ước nội dung bài mới (p.III) 
- Xem và tự làm lại các ví dụ đã học. 
Ch©n thµnh c¶m ¬n quý 
 thÇy c« vµ c¸c em häc sinh 
Phần mềm Graph 4.3 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_giai_tich_lop_12_tiet_54_tich_phan_tiet_1_luu_cong.ppt