Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 10 - Tiết 8: Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng - Nguyễn Thành Lê
I. Chất và lượng của sự vật, hiện tượng
I.1. Chất
Nhãm 1: Tìm các thuộc tính (tính chất, đặc điểm, dấu hiệu ) của đường ?
Nhãm 2: Tìm các thuộc tính (tính chất , đặc điểm, dấu hiệu ) của muối ?
Nhãm 3: Trong các sự vật (muối, đường ) thuộc tính nào tiêu biểu ? Phân biệt chúng với sự vật khác thì căn cứ vào thuộc tính nào?
Nhãm 4: Từ các thuộc tính trên, Em hãy cho biết chất là gì ?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 10 - Tiết 8: Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng - Nguyễn Thành Lê", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 10 - Tiết 8: Cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng - Nguyễn Thành Lê

huộc tính ( tính chất , đặc điểm , dấu hiệu ) của muối ? Nhãm 3: Trong các sự vật ( muối , đường ) thuộc tính nào tiêu biểu ? Phân biệt chúng với sự vật khác thì căn cứ vào thuộc tính nào ? Nhãm 4: Từ các thuộc tính trên , Em hãy cho biết chất là gì ? I.1. Chất 6 I. Chất và lượng của sự vật , hiện tượng Thuộc tính của đường : thể rắn , ngọt , màu trắng , dễ tan trong nước ,... Thuộc tính của muối : thể rắn , mặn , màu trắng , tan nhiều trong nước ,... 7 I. Chất và lượng của sự vật , hiện tượng Khái niệm chất Chất dùng để chỉ những thuộc tính cơ bản vốn có của sự vật , hiện tượng . Tiêu biểu cho sự vật và hiện tượng đó , phân biệt nó với các sự vật , hiện tượng khác . 8 I. Chất và lượng của sự vật , hiện tượng 9 I. Chất và lượng của sự vật , hiện tượng Trường THPT Hàng Hải : 40 lớp học , 2.302 học sinh I.2. Lượng 10 I. Chất và lượng của sự vật , hiện tượng Những thuộc tính của sự vật trên quy định về mặt gì ? Quy định mặt lượng 11 I. Chất và lượng của sự vật , hiện tượng Khái niệm lượng Lượng dùng để chỉ thuộc tính cơ bản vốn có của sự vật , hiện tượng về trình độ phát triển ( cao , thấp ), quy mô ( lớn , nhỏ ), tốc độ vận động ( nhanh , chậm ), số lượng ( ít , nhiều ) của sự vật , hiện tượng . 12 I. Chất và lượng của sự vật , hiện tượng Ví dụ Toà nhà có 70 tầng , cao 80m, Diện tích : 8000m 2 13 I. Chất và lượng của sự vật , hiện tượng Ví dụ2 Đoàn tàu có các thuộc tính : Tốc độ tối đa 500km/h Có 10 toa , mỗi toa 80 ghế 14 II. Quan hệ giữa sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất VD: Trong điều kiện bình thường ở trạng thái lỏng khi tăng dần nhiệt độ đến 100 o C thì nước sẽ sôi và chuyển sang trạng thái hơi . CH: Vậy việc tăng dần nhiệt độ thì gọi là sự thay đổi gì ? Việc tăng dần nhiệt độ diễn ra từ 0 o C đến 100 o C là biến đổi về lượng . II.1. Sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất 15 II. Quan hệ giữa sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất Nhận xét : Cách thức biến đổi của lượng - Trình tự thời gian - Lượng biến đổi trước VD: Khi đun nước nhiệt độ tăng dần - Về nhịp độ - Lượng biến đổi dần dần VD: nhiệt độ tăng dần từ : 0 o C, 20 o C,, 100 o C 16 II. Quan hệ giữa sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất 0 o C 100 o C Tr ạng thái H 2 0 Rắn Lỏng Hơi t o Độ Điểm nút Mọi sự biến đổi về lượng có dẫn đến sự biến đổi về chất ngay không ? 17 II. Quan hệ giữa sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất Độ : Là giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật , hiện tượng . (VD: 0 o C →<100 o C) Điểm Nút : Là điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật , hiện tượng . ( tại 100 o C và 0 o C) 18 II. Quan hệ giữa sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất Ví dụ : Chất mới : là hình vuông , đường thẳng Lượng thay đổi phụ thuộc vào chiều rộng từ 20 → 0 cm 50 cm 20 cm 20 cm 20 cm Hình chữ nhật Hình vuông Đường thẳng II.2. Chất mới ra đời bao hàm một lượng mới 19 II. Quan hệ giữa sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất Nhận xét : Cách thức biến đổi của chất - Trình tự thời gian - Chất biến đổi sau VD: HCN → H.vuông , đthẳng . - Về nhịp độ - Chất biến đổi nhanh chóng VD: chiều dài = chiều rộng = 20cm → hình vuông Chiều dài = 0cm → đường thẳng 20 Khái quát chung Lớp 10 TBCN H.lực 6.0 TB Ví dụ : Tình hình học tập của học sinh A Lớp 11 TBCN H.lực 7.0 Khá Lớp 12 TBCN H.lực 8.0 Giỏi 21 III. B ài học Bài học : Trong học tập và rèn luyện , chúng ta phải kiên trì , nhẫn nại , không coi thường việc nhỏ . Tránh hành động nóng vội , đốt cháy giai đoạn , hành động nửa vời , không triệt để đều không đem lại kết quả mong muốn . 22 Luyện tập Bài tập : Những câu tục ngữ nào sau đây nói về quan hệ lượng và chất ? a. Góp gió thành bão b. Tích tiểu thành đại c. Bàu ơi thương lấy bí cùng , cho dù
File đính kèm:
bai_giang_giao_duc_cong_dan_lop_10_tiet_8_cach_thuc_van_dong.ppt