Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 19: Bài tập tích vô hướng của hai véctơ - Nguyễn Công Duy

II. Bài tập:

Dạng 1: Tính tích vô hớng của hai vectơ

Dạng 2: Chứng minh sự vuông góc của hai vectơ

Dạng 3: Biểu thức tọa độ của tích vô hớng và các ứng dụng

Dạng 4: Chứng minh các đẳng thức về vectơ có liên quan đến tích vô hớng của hai vectơ

 

ppt 18 trang trandan 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 19: Bài tập tích vô hướng của hai véctơ - Nguyễn Công Duy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 19: Bài tập tích vô hướng của hai véctơ - Nguyễn Công Duy

Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 19: Bài tập tích vô hướng của hai véctơ - Nguyễn Công Duy
B bằng cách chứng minh rằng : AC 2 = AB 2 + BC 2 . 
Vậy và tam giác ABC vuông tại B. 
Tiết 19 : Bài tập tích vô hướng của hai Vect ơ 
I. Kiến thức cần nhớ 
2. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng 
 Nếu 	 th ì 
3. Độ dài của vect ơ và góc giữa hai vect ơ 
1. Đ ịnh nghĩa tích vô hướng của hai vect ơ và các tính chất 
Dạng 1: Tính tích vô hướng của hai vect ơ 
Dạng 2: Chứng minh sự vuông góc của hai vect ơ 
Dạng 3: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng 
Dạng 4: Chứng minh các đẳng thức về vect ơ có liên quan đ ến tích vô hướng của hai vect ơ 
Tiết 19 : Bài tập tích vô hướng của hai Vect ơ 
II. Bài tập : 
Tiết 19 : Bài tập tích vô hướng của hai Vect ơ 
II. Bài tập : 
Dạng 1: Tính tích vô hướng của hai vect ơ 
+ á p dụng biểu thức của đ ịnh nghĩa : 
+ Dùng tính chất của tích vô hướng 
+ Dùng biểu thức tọa độ: 
Bài 1: Cho tam giác ABC có A= 120 0 , AB=10, AC=5. Tính các tích vô hướng 
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy hãy tính tích vô hướng của các cặp vect ơ sau : 
Giải 1: +Ta có 
+ Ta có 
Giải 2: 
A 
B 
C 
10 
5 
Tiết 19 : Bài tập tích vô hướng của hai Vect ơ 
II. Bài tập : 
Dạng 2: Chứng minh sự vuông góc của hai vect ơ 
+ Sử dụng tính chất của tích vô hướng : 
Bài 3: Cho hình ch ữ nhật ABCD có AB=a, AD=a 	 . Gọi M là trung đ iểm của AD. Chứng minh rằng BM vuông góc với AC. 	 
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho A(7;-3), B(8;4), C(1;5), D(0;-2). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình vuông . 
+ Khoảng cách giữa hai đ iểm : 
+ Sử dụng : 
D 
B 
A 
C 
a 
M 
Giải 3: Ta có 
Suy ra : 
Vậy 
Giải 4: Ta có 
Suy ra : 
Và 
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ABCD là hình vuông . 
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho A(7;-3), B(8;4), C(1;5), D(0;-2). Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình vuông . 
Tiết 19 : Bài tập tích vô hướng của hai Vect ơ 
II. Bài tập : 
Dạng 3: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng 
+ Sử dụng : 
+ Độ dài của vect ơ: 
+ Khoảng cách giữa hai đ iểm : 
+ Góc giữa hai vect ơ: 
Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;3), B(4;2), M(x;y ). Tìm tọa độ của M để tam giác MAB vuông cân tại M. 
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;3), B(4;2), C(1;0). 
a, Tính chu vi tam giác ABC; 
b, Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC; 
c, Tìm tọa độ tâm đư ờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 
Vậy chu vi tam giác ABC bằng 
b, Gọi H(x;y ). Ta có 
Vì H là trực tâm nên ta có hệ : 
Vậy H(5/3;2). 
Giải 5: 
a, Ta có 
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;3), B(4;2), C(1;0). 
a, Tính chu vi tam giác ABC; 
b, Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC; 
c, Tìm tọa độ tâm đư ờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 
Giải 6: Ta có 
Theo bài ra ta có hệ : 
Vậy M(2;1) hoặc M(3;4) . 
Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;3), B(4;2), M(x;y ). Tìm tọa độ của M để tam giác MAB vuông cân tại M. 
Cách khác : Gọi H là trung đ iểm của AB. 
	Theo bài ra ta có hệ : 
Tiết 19 : Bài tập tích vô hướng của hai Vect ơ 
II. Tổng kết : 
Dạng 1: Tính tích vô hướng của hai vect ơ 
Dạng 2: Chứng minh sự vuông góc của hai vect ơ 
Dạng 3: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng 
Dạng 4: Chứng minh các đẳng thức về vect ơ có liên quan đ ến tích vô hướng của hai vect ơ 
III. Bài tập về nh à: 
	+ Làm các ý còn lại của bài tập trên lớp 
	+ Bài tập 1,2,3,4,5,6,7: SGK trang 45-46 
Chúc thầy cô và các em học sinh 
mạnh khoẻ , hạnh phúc ! 
20-11 
Hội giảng 
Tiết 19 : Bài tập tích vô hướng của hai Vect ơ 
II. Bài tập : 
Dạng 4: Chứng minh các đẳng thức về vect ơ có liên quan đ ến tích vô hướng của hai vect ơ 
+ Dùng t/c phân phối : 
+ Dùng quy tắc 3 đ iểm đ ối với phép cộng hoặc trừ vect ơ. 
Bài 7: Cho đư ờng tròn tâm O đư ờng kính AB=2R. Gọi C và D là 2 đ iểm thuộc đư ờng tròn sao cho 2 dây cung AC và BD cắt nhau tại I. 
a, Chứng minh rằng : 
b, Gọi M là đ iểm nằm ngoài đư ờng tròn (O). Đư ờng thẳng qua M cắt đư ờng tròn (O) tại hai đ iểm E, F. Chứng minh rằng : 
+ Dùng công thức hình chiếu : 
A 
B 
O 
D 
C 
I 
F 
E 
M 
F’ 
Giải 7: 
a, Ta có : 
Đẳng thức (1) đ úng vì 
b, Ta vẽ đư ờng kính FF’ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_10_tiet_19_bai_tap_tich_vo_huong_cua.ppt