Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 37: Phương trình đường elip
1) Định nghĩa đường Elip:
M∈ (E) F1M + F2M = 2a (a > c > 0)
F1 và F2 gọi là các tiêu điểm của (E).
Độ dài F1F2 = 2c gọi là tiêu cự của (E).
2) Phương trình chính tắc của Elip
Chú ý:
F1(-c; 0), F2(c; 0) là hai tiêu điểm.
A1(-a; 0), A2(a; 0), B1(0;-b), B2(0; b) là các đỉnh của Elip.
A1A2 = 2a gọi là trục lớn của (E).
B1B2 = 2b gọi là trục nhỏ của (E).
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 37: Phương trình đường elip", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 37: Phương trình đường elip

trình chính tắc của elip. Ví dụ2: Cho (E): Xác định toạ độ tiêu điểm, tiêu cự của (E). Giải: Ta có: Toạ độ tiêu điểm: F 1 (-4; 0) , F 2 (4; 0) Tiêu cự: F 1 F 2 = 2c = 8. Ví dụ2: Tiết 37: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP 2) Phương trình chính tắc của Elip: Chú ý: với b 2 = a 2 – c 2 A 1 A 2 = 2a gọi là trục lớn của (E). B 1 B 2 = 2b gọi là trục nhỏ của (E). 1) Định nghĩa đường Elip: M ∈ (E) F 1 M + F 2 M = 2a (a > c > 0) F 1 và F 2 gọi là các tiêu điểm của (E). Độ dài F 1 F 2 = 2c gọi là tiêu cự của (E). A 1 (-a; 0) , A 2 (a; 0), B 1 (0;-b) , B 2 (0; b) là các đỉnh của Elip. (E) có các trục đối xứng là Ox, Oy và có tâm đối xứng là gốc O y x 0 F 1 F 2 M A 1 A 2 B 2 B 1 Tiết 37: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP 2) Phương trình chính tắc của Elip: Chú ý: A 1 A 2 = 2a gọi là trục lớn của (E). B 1 B 2 = 2b gọi là trục nhỏ của (E). 1) Định nghĩa đường Elip: M ∈ (E) F 1 M + F 2 M = 2a (a > c > 0) F 1 và F 2 gọi là các tiêu điểm của (E). Độ dài F 1 F 2 = 2c gọi là tiêu cự của (E). F 1 (-c; 0) , F 2 (c; 0) là hai tiêu điểm. A 1 (-a; 0) , A 2 (a; 0), B 1 (0;-b) , B 2 (0; b) là các đỉnh của Elip. với b 2 = a 2 – c 2 Ví dụ3: Cho (E): a) Xác định toạ độ đỉnh và toạ độ tiêu điểm của (E). b) Xác định tiêu cự, độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ của (E). Giải: a) Ta có: Toạ độ đỉnh: A 1 (-10; 0) , A 2 (10; 0), B 1 (0;-8) , B 2 (0; 8). Toạ độ tiêu điểm: F 1 (-6; 0) , F 2 (6; 0) b) Tiêu cự: F 1 F 2 = 12. Độ dài trục lớn: A 1 A 2 = 20. Độ dài trục nhỏ: B 1 B 2 = 16. Tiết 37: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP Ví dụ4: Lập ptct của (E) biết: a) Độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 12 và 8. b) Độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6. Giải: a) Ta có: Phương trình chính tắc của (E): b) Ta có: Phương trình chính tắc của (E): 2) Phương trình chính tắc của Elip: Chú ý: A 1 A 2 = 2a gọi là trục lớn của (E). B 1 B 2 = 2b gọi là trục nhỏ của (E). 1) Định nghĩa đường Elip: F 1 (-c; 0) , F 2 (c; 0) là hai tiêu điểm. A 1 (-a; 0) , A 2 (a; 0), B 1 (0;-b) , B 2 (0; b) là các đỉnh của Elip. với b 2 = a 2 – c 2 M ∈ (E) F 1 M + F 2 M = 2a (a > c > 0) F 1 và F 2 gọi là các tiêu điểm của (E). Độ dài F 1 F 2 = 2c gọi là tiêu cự của (E). Kiến thức cần nhớ BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1, 2, 3 Trang 88 2) Phương trình chính tắc của Elip: Chú ý: Có dạng: với b 2 = a 2 – c 2 ( a > b > 0 ) A 1 A 2 = 2a gọi là trục lớn của (E). B 1 B 2 = 2b gọi là trục nhỏ của (E). 1) Định nghĩa đường Elip: F 1 (-c; 0) , F 2 (c; 0) là các tiêu điểm. A 1 (-a; 0) , A 2 (a; 0), B 1 (0;-b) , B 2 (0; b) là các đỉnh của Elip. Tính đối xứng của hình elip.
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_10_tiet_37_phuong_trinh_duong_elip.ppt