Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 7: Tích của một véctơ với một số (Tiết 1)
I. Về kiến thức:
1. Các em cần nắm vững định nghĩa tích của một véc tơ với một số. Véc tơ k có phơng hớng và độ dài nh thế nào so với véc tơ
2. Nắm vững tính chất của tích của một véc tơ với một số
II. Về kỹ năng
Xác định đợc Biết số k và
Giải đợc một số bài toán đơn giản
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 7: Tích của một véctơ với một số (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 7: Tích của một véctơ với một số (Tiết 1)

c tơ với một số thực k là một véc tơ Kí hiệu là Đư ợc xác đ ịnh nh ư sau : a. Nếu th ì cùng hướng với Nếu th ì ngược hướng với b. Độ dài véc tơ bằng Phép lấy tích của một véc tơ với một số gọi là phép nhân véc tơ với số ( hoặc phép nhân số với véc tơ) 2. Ví dụ 1: Cho tam giác đ ều ABC có O là tâm đư ờng tròn ngoại tiếp và Hãy xác đ ịnh tính đ úng , sai của các mệnh đề sau và sửa lại vế phải để đư ợc mệnh đề đúng ( nếu cần). Đ úng Sai . Sai . Sai . H B C O A K Đ úng Sửa là Sửa là Sửa là hoặc sửa là hoặc sửa là hoặc sửa là 3. Bài tập áp dụng : Bài 1: Cho hình bình hành ABCD 1- Xác đ ịnh đ iểm E sao cho 2- Xác đ ịnh đ iểm F sao cho E A B C D F Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy là CD=3AB. DE = EF= FC Hãy xác đ ịnh k để các mệnh đề sau đ úng D A B C E F k=3 k =-3 k = k=-2 k=-1 k=1 Nhận xét : Ta có và Bài toán 3: Cho 2 số thực k, l và Hãy so sánh Yêu cầu cụ thể : Tổ 1: xét trường hợp k > 0 và l > 0 Tổ 2: xét trường hợp k > 0 và l < 0 Tổ 3: xét trường hợp k < 0 và l < 0 Tổ 4: xét trường hợp k 0 Ta luôn có với Về hướng và độ dài và Là hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài II Các tính chất của phép nhân véc tơ với số Với 2 véc tơ bất kỳ Và mọi số thực k , l ta có Khi và chỉ khi k=0 Tương tự nh ư phép nhân các số ta có hoặc Ta luôn có Là hai véc tơ có cùng hướng và độ dài và Bài toán 4: Cho tam giác ABC và 1. Xác đ ịnh các đ iểm sao cho 2. So sánh hai véc tơ 3. Chứng minh rằng và và B C’ A’ A C Bài toán 5: Chứng minh rằng đ iểm I là trung đ iểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi với mọi đ iểm M bất kỳ , ta có A B I M Ta đã biết rằng I là trung đ iểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi Bài toán 6: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm.Chứng minh rằng với mọi đ iểm M bất kỳ ta luôn có M A B C G I Qua bài này các em cần nắm vững : 1. Đ ịnh nghĩa phép nhân một véc tơ với một số 2. Xác đ ịnh đư ợc tích của số k và véc tơ 3. Nắm vững các tính chất của phép nhân véc tơ với số 5. á p dụng để giải một số bài toán có liên quan Bài tập về nh à : Bài 21, 22, 23 sgk trang 23- 24 Bài họctạm dừng ở đây Cảm ơn các thầy cô giáo Cảm ơn các em đã chú ý theo dõi
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_10_tiet_7_tich_cua_mot_vecto_voi_mot.ppt