Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 1: Phép biến hình

Phần nội dung

A. Kiến thức cơ bản

I. Phép biến hình.

II. Phép dời hình

 1. Định nghĩa. Phép biến hình là một quy tắc để ứng với mỗi điểm M của mặt phẳng xác định được điểm M’ của mặt phẳng, điểm M’ gọi là ảnh của M qua phép biến hình đó

3. Tính chất:

Phép dời hình biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.

Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đợn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó

Phép dời hình biến một tam giác thành một tam giác bằng nó, biến một góc thành một góc bằng nó.

Phép dời hình biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.

 

ppt 32 trang trandan 380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 1: Phép biến hình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 1: Phép biến hình

Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 1: Phép biến hình
yết trình thử 
I- Quá trình làm việc . 
I.1 Thành viên . 
 1. Nguyễn Huy Hùng . 
Chức vụ : Nhóm trưởng 
Nhiệm vụ : Điều hành hoạt động nhóm 
 Tìm hiểu trình bày các nội dung về phép tịnh tiến 
 Giải các bài tập , các ví dụ 
 Tổng hợp nội dung thảo luận nhóm , trình bày bằng văn . bản world và powerpoint 
 2. Nguyễn Thị Duyên . 
Chức vụ : Nhóm viên 
Nhiệm vụ : Tìm hiểu trình bày các nội dung về phép đối xứng tâm . 
 Giải các bài tập , các ví dụ 
 Trình bày nội dung bằng văn bản world và powerpoint 
 3. Lương Hữu Thanh . 
Chức vụ : Nhóm viên 
Nhiệm vụ : Tìm hiểu trình bày các nội dung về phép . tịnh tiến 
 Giải các bài tập , các ví dụ 
 Trình bày nội dung bằng văn bản world và . powerpoint 
4. Trịnh Thị Phương . 
Chức vụ : Nhóm viên . 
Nhiệm vụ : Tìm hiểu trình bày các nội dung về phép . đối xứng tâm . 
 Giải các bài tập , các ví dụ 
 Trình bày nội dung bằng văn bản world và . powerpoint 
Họ tên 
Nhiệm vụ 
Th á i độ 
Đ á nh gi á 
Nguyễn Huy H ù ng 
Ho à n Th à nh 
T í ch cực 
Tốt 
Nguyễn Thị Duyên 
Ho à n Th à nh 
T í ch cực 
Tốt 
Lương Hữu Thanh 
Ho à n Th à nh 
T í ch cực 
Tốt 
Lê Thị Phương 
Ho à n Th à nh 
T í ch cực 
Tốt 
Bảng đánh giá hoạt động nhóm II-2 
Phần nội dung 
A. Kiến thức cơ bản 
I. Phép biến hình . 
II. Phép dời hình 
1. Định nghĩa : Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì . 
2. Nhận xét : 
 + Các phép tịnh tiến , đối xứng trục , đối xứng tâm , phép quay đều là các phép dời hình . 
+ Thực hiện liên tiếp 2 phép dời hình thì được một phép dời hình mới 
3. Tính chất : 
Phép dời hình biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm . 
Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng , biến tia thành tia , biến đợn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó 
Phép dời hình biến một tam giác thành một tam giác bằng nó , biến một góc thành một góc bằng nó . 
Phép dời hình biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính . 
Bài Thảo luận Nhóm II-2 
 1. Định nghĩa . Phép biến hình là một quy tắc để ứng với mỗi điểm M của mặt phẳng xác định được điểm M’ của mặt phẳng , điểm M’ gọi là ảnh của M qua phép biến hình đó . 
Bài Thảo luận Nhóm II-2 
I. Phép Tịnh Tiến 
1.Định nghĩa 
M 
M’ 
Kí hiệu : Phép tịnh tiến theo vectơ thường được kí hiệu là 
Như vậy 
Nhận xét : Phép tịnh tiến theo vectơ không là phép đồng nhất . 
I. Phép Tịnh Tiến 
1.Định nghĩa 
B. Phép tịnh tiến và phép đối xứng tâm 
Phép tịnh tiến . 
1 Định nghĩa . 
2. Biểu thức tọa độ . 
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(x,y ), ( a,b ) 
 Gọi điểm M’(x’,y ’)= 
Khi đó : 
Bài Thảo luận Nhóm II-2 
I. Phép Tịnh Tiến 
1.Định nghĩa 
2. Biểu thức tọa độ . 
3. Tinh chất . 
Tính chất 1: Qua phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng . 
Hệ quả : 
 Qua phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng . 
 Qua phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó . 
 Qua phép tịnh tiến biến tia thành tia . 
 Qua phép tịnh tiến biến góc thành góc bằng nó . 
 Qua phép tịnh tiến biến dường tròn thành đường tròn bằng nó . 
Tính chất 2: Qua phép tịnh tiến mọi phương đều bất biến , nghĩa là qua phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường a’ thẳng a’ thì hoặc a//a’ hoặc a a’ 
C 
A 
B 
C’ 
B’ 
A’ 
A 
B 
A’ 
B’ 
O 
x 
O’ 
x’ 
O 
x 
y 
O’ 
x’ 
y’ 
O 
r 
r’ 
O’ 
r=r’ 
Bài Thảo luận Nhóm II-2 
a 
a’ 
Tính chất 2: Qua phép tịnh tiến mọi phương đều bất biến , nghĩa là qua phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng a’ thì hoặc a//a’ hoặc a a’ 
Bài Thảo luận Nhóm II-2 
II. Phép đối xứng tâm 
1. Định nghĩa : Cho O là một điểm cố định . Phép biến hình , biến một điểm M thành điểm M’ sao cho : được gọi là phép đối xứng qua tâm O. 
M 
O 
M’ 
M 
O 
M’ 
O 
1. Định nghĩa : 
Điểm O được gọi là tâm của phép đối xứng , hay đơn giản là tâm đối xứng . 
Kí hiệu : Phép đối xứng qua điểm O thường được kí hiệu : Đ 
o 
Biểu thức toạ độ : Trong hệ tọa độ Oxy cho I(a,b ) 
Nếu phép đối xứng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_11_tiet_1_phep_bien_hinh.ppt