Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 17: Đại cương về đường thẳng - mặt phẳng
I. Khái niệm mở đầu
1. Mặt phẳng
Mặt bảng, mặt bàn, mặt nước hồ yên lặng cho ta hình ảnh một phần của mặt phẳng trong không gian.
Mặt phẳng không có bề dày và không có giới hạn.
Biểu diễn mặt phẳng:
Kí hiệu: mp(P), mp() hoặc (P), ().
2. Điểm thuộc mặt phẳng
Điểm A thuộc mp (P) và kí hiệu A (P).
Điểm B không thuộc mp (P) và kí hiệu B (P).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 17: Đại cương về đường thẳng - mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 17: Đại cương về đường thẳng - mặt phẳng

ểu diễn hình chóp tam giác A B C D B’ C’ D’ A’ S A C B 3. Hình biểu diễn của một hình không gian Quy tắc biểu diễn của một hình trong không gian : Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng , của đoạn thẳng là đoạn thẳng Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song , của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng Dùng nét vẽ liền để biểu diễn cho đường nhìn thấy và nét đứt đoạn biểu diễn cho đường bị che khuất . 3. Hình biểu diễn của một hình không gian ?2. Có cách nào khác để bi ểu diễn hình chóp tam giác không ? II. Các tính chất thừa nhận : B A §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG I. Khái niệm mở đầu Tính chất 1 Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt . d A B C Mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng A, B, C được kí hiệu là : mp(ABC ) hay (ABC) . §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG II. Các tính chất thừa nhận : Tính chất 2 Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng . §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG II. Các tính chất thừa nhận : Nếu mọi điểm của đường thẳng d đều thuộc mặt phẳng ( α ) thì ta nói đường thẳng d nằm trong ( α ) hay ( α ) chứa d. Kí hiệu : d ( α ) Tính chất 3 Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó . A B ?6. Cho ∆ABC, M là điểm kéo dài của đoạn BC. Hãy cho biết M có thuộc (ABC) không và AM có nằm trong (ABC) không ? A B C M - Ta có : M BC , BC (ABC) - Mà : A (ABC) (ABC) AM M - Vậy : (ABC) ? ? C A B D §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG II. Các tính chất thừa nhận : Tính chaát 4 Toàn taïi boán ñieåm khoâng cuøng thuoäc moät maët phaúng . Neáu coù nhieàu ñieåm cuøng thuoäc moät maët phaúng thì ta noùi nhöõng ñieåm ñoù ñoàng phaúng , coøn neáu khoâng coù maët phaúng naøo chöùa caùc ñieåm ñoù thì ta noùi raèng chuùng khoâng ñoàng phaúng . A B C S M . A A a P ) A §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG II. Các tính chất thừa nhận : Tính chaát 5 d b a Chú ý: Ta goi d là giao tuyến của hai mặt phẳng 4: Trong m ặt phẳng (P), cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Hãy chỉ ra một điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) P A B C D S I Tính chất 6 Trên mỗi mặt phẳng , các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng . §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG II. Các tính chất thừa nhận : 27 * Qua bµi häc c¸c em cÇn n¾m ® îc : Mặt phẳng : Cách biểu diễn , kí hiệu . Điểm thuộc mặt phẳng , điểm không thuộc mặt phẳng . Quy tắc biểu diễn 1 hình trong không gian . Các tính chất thừa nhận của hình học không gian . - Phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt * Bµi tËp vÒ nh µ. Bµi tËp 1, 2 s¸ch gi¸o khoa trang 53, 54.
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_11_tiet_17_dai_cuong_ve_duong_thang_m.ppt