Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 37: Hai mặt phẳng vuông góc - Hoàng Sơn Hải
PHƯƠNG PHÁP :
1.CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC:
Muốn cm (P)(Q) ta có thể:
Cm :amp(P) và amp(Q)
=>(P) (Q)
Chú ý:
Cho điểm Mmp(P) và mp(P)mp(Q) theo giao tuyến d. Đường thẳng a qua M và ad thì a(P) .
2.CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG
VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG:
Để cm amp(P) ta có thể chứng minh:
+) ab;a c và b,c(P)
bc={M}
+)(P)(Q) theo giao tuyến d
và a(Q);ad=>a (P)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 37: Hai mặt phẳng vuông góc - Hoàng Sơn Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 11 - Tiết 37: Hai mặt phẳng vuông góc - Hoàng Sơn Hải

Ttư:BD 6.S.ABCD đáy hthoi cạnh a;SA=SB=SC=a.cm: a)(SBD) (SAC) 6.S.ABCD đáy hthoi cạnh a;SA=SB=SC=a.cm: a)(SBD) (SAC) C2:SA=SB=SC=>S thuộc trục đtròn ngt ABC, mà BD là tr.trực of AC=>tâm H thuộc BD Vậy SH (ABC) =>SH AC, mà BDAC(tc hthoi) Do SH,BD(SBD)=>AC(SBD)=> (SAC) (SBD) b)Cm SBD vuông Ta có: SAC= BAC= DAC(c.c.c)=>0S=0B=0D=> SBD Gọi 0Gt=> SAC cân=>ACS0; mà ACBD=>AC(SBD)=> 5.hlp ABCD.A’B’C’D’;cm: a)(AB’C’D) (BCD’A’) Ta có:BC(ABB’)-tchat hlp Mà AB’ (ABB’) =>BC AB’(1) b)AC’ vuông mp(A’BD) BD AA’; AC BD(tc hlphuong) =>BD (AA’C’C)=>BDAC’ (1) t.tự:BA’ (ADC’B’)=>BA’AC’(2) => AC’(A’BD) AA’B’B là hv=>A’B’ AB’(2) =>AB’ (BCD’A’)=>(AB’C’)(BCD’) 0 Gọi a là độ dài cạnh hlp b)AC’ mp(A’BD) 0 =>AC’ là trục đtròn đó =>AC’(A’BD) C2:A.A’BD là hchóp đều (cạnh đáy a 2;cạnh bên a) =>A thuộc trục đtròn ngt A’BD C’.A’BD là hchóp đều(cạnh bên a 2) =>C’ thuộc trục đtròn ngt A’BD 7.hhcn ABCD.A’B’C’D’;AB=a;BC=b;CC’=c a)cm(ADC’) (ABB’) 0 Ta có:AD(ABB’)-tchat hhcn Mà AD (ADC’) =>(ADC’) (ABB’) b)Tính độ dài AC’ AC’ 2 =AA’ 2 +AC 2 =AA’ 2 +AB 2 +AC 2 =a 2 +b 2 +c 2 =>AC’= 9.S.ABC đều, đcao SH; cm SA BC;SBAC Hệ quả : độ dài đ chéo hlp cạnh a là a 3 9.S.ABC đều, đcao SH; cm SA BC;SBAC Ta có: SH (ABC), mà SABC đều=>H là tâm ABC đều =>AA’ BC vì ABC đều =>BC (SAH)=>BC SA b)Cho AB=a;SA=a 3 Tính d(S,(ABC)) t.Tự SB AC => SH BC, vì SH(ABC). Gọi A’ tr.điểm BC 10.ABCD;ABC vuông ở B;AD (ABC);AE,AF là đcao DAB,DAC a)cm:BC(ABD) Ta có:BCAB(gt) BCAD;vì AD(ABC) =>BC(ABD) Ta co: AE(ABD)=>AEBC (1)-đpcm b )cm:(AEF)(BCD) Ta có: AEBD(gt) (2) Mà AEBC-cmt =>AE(BCD);do AE(AEF)=>(AEF)(BCD) c )cm:CD(AEF) Ta có: CDAF(AF là đcao) AE(BCD)-cmt, mà CD(BCD)=>CDAE c )cm:CD(AEF) =>CD(AEF)-đpcm 11. SABCD day hv, cạnh SA (ABC). AE SB,AF SD. a/ cmSC AE a) cmSC AE Ta có: SA(ABCD)=>SABC Mặt khác ABBC =>BC(SAB) Mà AE(SAB)=>AEBC =>ta lại có:AESB(gt) =>AE(SBC)=>AESC b)(SAC) ( AEF) ta có: SCAE-cmt Cmtt ta có: SCAF=>SC (AEF);SC(SAC) =>(SAC) (AEF) DẠNG VII: GÓC CỦA HAI MẶT PHẲNG 3/113. ABC vuông ở B;AD .cm: a)Góc ABD là góc giữa (ABC) và(DBC) Ta có:BC AB; BC AD (ABC)(DBC)=BC =>BC (ABD)=> BC BD => Góc ABD là góc giữa (ABC) và(DBC b)(ABD)(BCD) BC (ABD)=>( BCD) (ABD) c)mp(P)BD qua A; cắt DB,DC ở H,K cm:HK//BC K H BD BCvà BD(P)=>BC//(P) Mà (P) (BCD)=HK=>HK//BC 10.S.ABCD đều tất cả các cạnh bằng a,đáy tâm 0. a)Tính độ dài S0 SAC= BAC(c.c.c) =>S0=B0=a 2/2 b)M tr.điểm SC;cm (MBD) (SAC) BD AC(t.c hv) BDS0 vì S0(tc hchóp đều) Mà AC,S0(SAC) c)Tính 0M và góc (MBD) với đáy =>BD (SAC)=>(MBD)(SAC)-đpcm c)Tính 0M và góc (MBD) với đáy 0M là tr.bình of SAC =>0M=SA/2=a/2 BD (SAC)=>BD0C;BD0M =>góc cần tìm là góc giữa 0C và 0M 11.S.ABCD đáy hthoi tâm I cạnh a;Â=60 0 ;SC đáy SC=a6/2 a)cm :(SBD) (SAC) 0M//SA=>góc (0C,0M)=(0C,SA)=45 0 (vì SAC v.cân ở S) = >góc cần tìm là 45 0 I 11.đáy hthoi tâm I cạnh a;Â=60 0 ;SC đáy SC=a6/2 a)cm :(SBD) (SAC) Ta có:BD AC(tc hthoi) BDSC vì SC(ABC) =>BD (SAC) =>(SBD)(SAC) b)IK SA. Tính IK Gt=> BCD đều có đcao IC=a3/2=>CA=a3 KIA và CSA đồng dạng có SA 2 =SC 2 +CA 2 =18a 2 /4=>SA= I 11.đáy hthoi tâm I cạnh a;Â=60 0 ;SC đáy BKD vuông cân ở K Vì có IB=ID=IK=a/2=>góc BKD=90 0 =>IK=a/2 c.cm:góc BKD=90 0 =>(SAB) (SAD) BD (SAC)=>BDSA, mà IK SA;IK(BKD) =>SA (BKD)=>góc BKD=90 0 là góc giữa (SAB) và (SAD) =>(S
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_11_tiet_37_hai_mat_phang_vuong_goc_ho.ppt