Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 35: Phương trình đường thẳng trong không gian - Nguyễn Hoàng Yến Phượng

I . Phương trình tham số của đường thẳng

II. Điều kiện để hai đường thẳng song song , cắt nhau , chéo nhau

Giải các bài toán liên quan đến phương trình đường thẳng

Vectơ khác được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng nếu nó có giá song song hoặc nằm trên đường thẳng ấy.

Ta cần vec tơ chỉ phương và một điểm thuộc đường thẳng.

Nêu các yếu tố xác định phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng trong mặt phẳng?

 

ppt 24 trang trandan 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 35: Phương trình đường thẳng trong không gian - Nguyễn Hoàng Yến Phượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 35: Phương trình đường thẳng trong không gian - Nguyễn Hoàng Yến Phượng

Bài giảng Hình học Lớp 12 - Tiết 35: Phương trình đường thẳng trong không gian - Nguyễn Hoàng Yến Phượng
Cầu Tràng Tiền – Huế 
Cầu Hàm Rồng – Thanh Hoùa 
Cầu Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Lý – Đà Nẵng 
Cầu Nhật Tân – Hà Nội 
O 
x 
y 
z 
y 
x 
O 
Hãy nhắc lại định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng ? 
Vectơ khác được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng nếu nó có giá song song hoặc nằm trên đường thẳng ấy . 
Tiết 35 - §3:Phương trình đường thẳng trong không gian 
Nêu các yếu tố xác định phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng trong mặt phẳng ? 
O 
x 
y 
M 
Ta cần vec tơ chỉ phương và một điểm thuộc đường thẳng . 
Tiết 35 - §3:Phương trình đường thẳng trong không gian 
O 
x 
y 
z 
Tiết 35 - §3:Phương trình đường thẳng trong không gian 
Trong không gian cho vectơ 
 , có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và song song với giá của vec tơ ? 
Có một đường thẳng đi qua M và song song với giá của vec tơ 
Theo em ta cần những yếu tố nào để xác định được một ñ ường thẳng trong không gian ? 
Ta cần vec tơ chỉ phương và một điểm thuộc đường thẳng . 
M 
Bài toán : 	 
GIẢI 
Điểm cùng phương với 
hay 
x 
y 
z 
O 
M 0 
M 
Ta có : 
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng đi qua điểm M 0 (x 0 ,y 0 ,z 0 ) và nhận làm vec tơ chỉ phương . Hãy tìm điều kiện cần và đủ để điểm M(x,y,z ) nằm trên . 
Đây là phương trình tham số của 
Tiết 35 - §3:Phương trình đường thẳng trong không gian 
Tiết 35 : - § 3: PHƯƠNG TRÌNH 
ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng đi qua 
 nhận làm vectơ chỉ phương . Điều kiện cần và đủ để điểm M ( x ; y; z ) nằm trên là có một số thực t sao cho : 
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG: 
1. Định lý 
Tiết 35 : - § 3: PHƯƠNG TRÌNH 
ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 
 Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm 
 và có vectơ chỉ phương có dạng : 
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG: 
2. Định nghĩa 
1. Định lý 
với t : tham số 
I/ Ph­¬ng tr×nh tham sè cña ®­ êng th¼ng: 
 Ví dụ 1 : Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1,-2,3) và có vectơ chỉ phương = (2;3; -4) 
Th × ph­¬ng tr×nh tham sè : 
 x = x o + a 1 t 
 y = y o + a 2 t 
 z = z o + a 3 t 
 ( t lµ tham sè ) 
 §­ êng th¼ng : 
 - §i qua M o (x o ;y o ;z o ) 
 - Cã vÐc t¬ chØ ph­¬ng 
 = ( a 1 ;a 2 ;a 3 ) 
Giải 
Phương trình tham số 
của đường thẳng là : 
Tiết 35 - §3:Phương trình đường thẳng trong không gian 
I/ Ph­¬ng tr×nh tham sè cña ®­ êng th¼ng: 
 Ví dụ 2 : Viết phương trình tham số của đường thẳng AB với A(1; -4 ;3) và B (2; 0; 0) 
Th × ph­¬ng tr×nh tham sè : 
 x = x o + a 1 t 
 y = y o + a 2 t 
 z = z o + a 3 t 
 ( t lµ tham sè ) 
 §­ êng th¼ng : 
 - §i qua M o (x o ;y o ;z o ) 
 - Cã vÐc t¬ chØ ph­¬ng 
 = ( a 1 ;a 2 ;a 3 ) 
Giải : 
Phương trình tham số của đường thẳng AB là : 
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương 
 = ( 1; 4 ; - 3) 
Tiết 35 - §3:Phương trình đường thẳng trong không gian 
A 
B 
I/ Ph­¬ng tr×nh tham sè cña ®­ êng th¼ng: 
 Phiếu học tập 1: 
Giải : 
Đây chính là phương trình chính tắc của đường thẳng 
Th × ph­¬ng tr×nh tham sè : 
 x = x o + a 1 t 
 y = y o + a 2 t 
 z = z o + a 3 t 
 ( t lµ tham sè ) 
 §­ êng th¼ng : 
 - §i qua M o (x o ;y o ;z o ) 
 - Cã vÐc t¬ chØ ph­¬ng 
 = ( a 1 ;a 2 ;a 3 ) 
Từ phương trình tham số khử t , ta được : 
Tiết 35 - §3:Phương trình đường thẳng trong không gian 
Từ phương trình tham số của đường thẳng với a 1 , a 2 , a 3 đều khác 0 hãy biểu diễn t theo x,y,z ? 
I/ Ph­¬ng tr×nh tham sè cña ®­ êng th¼ng: 
Th × ph­¬ng tr×nh tham sè : 
 §­ êng th¼ng : - §i qua M o (x o ;y o ;z o ) - Cã vÐc t¬ chØ ph­¬ng a = ( a 1 ;a 2 ;a 3 ) 
Tiết 35 - §3:Phương trình đường thẳng trong không gian 
( t: tham số ) 
Phương trình chính tắc : 
Ví dụ 3 : Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A(1; -2; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2 x - 4 y + 6 z + 9 = 0. 
Giải : 
P ) 
Mặt phẳng (P) có vtpt là 
Phương trình chính tắc của : 
Vì nên VTCP của là : 
I/ Ph­¬ng tr×nh tham sè cña ®­ êng th¼ng: 
Th × ph­¬ng tr×nh tham sè : 
 §­ êng th¼ng : - §i qua M o (x o 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_12_tiet_35_phuong_trinh_duong_thang_t.ppt