Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị

a). Proton mang điện tích 1+. Hạt nhân có Z proton thì điện tích của hạt nhân bằng Z+ và số đơn vị điện tích hạt nhân bằng Z.

b). Số đơn vị điện tích hạt nhân Z = số proton = số electron.

VD: điện tích hạt nhân của Natri là 11 (Z = 11) => Na có số proton là 11, số electron là 11.

2. Số khối:

- Kí hiệu là A, được tính bằng tổng của số hạt proton (P hoặc Z) với số hạt nơtron (N)

A = Z + N

A: số khối; N: số nơtron.

Z: số proton hay số đơn vị điện tích hạt nhân.

 

ppt 8 trang trandan 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị

Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị
nguyên tử của nguyên tố Na là 11 nên số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử là 11, trong hạt nhân có 11 proton và vỏ electron của nguyên tử Na có 11 electron . Số khối của nguyên tử Na là 23 nên trong hạt nhân có 12 (23 – 11 = 12) n ơ tron. 
II. Nguyên tố hóa học 
1. Định nghĩa 
2. Số hiệu nguyên tử 
Một số công thức cần nhớ 
A = Z + N 
Z = A – N; 
 N = A - Z 
Z = P = e 
III. Đồng vị 
- Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron , do đó số khối A của chúng khác nh au. 
II. Nguyên tố hóa học 
I. Hạt nhân nguyên tử 
IV. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hóa học. 
1. Nguyên tử khối 
 Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử. 
 Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử. 
 m e rất nhỏ → m = m p + m n 
 Vì khối lượng của mỗi hạt proton hoặc nơtron đều ≈ 1u → Nguyên tử khối coi như bằng số khối. 
2. Nguyên tử khối trung bình 
 Nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị tính theo phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. 
 Ā = 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_2_hat_nhan_nguyen_tu_nguyen_to.ppt