Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat (Tiết 1) - Bùi Thị Ánh

I – Axit sunfuric

1. Tính chất vật lí

Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi

Tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt

Phiếu học tập

Câu 1: Với các hóa chất: quỳ tím, Cu, Fe, CuO, Cu(OH)2, HCl, CO2, CaCO3. Hãy lựa chọn những hóa chất để chứng minh tính axit của dung dịch axit sunfuric loãng và điền vào bảng sau:

 

ppt 18 trang trandan 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat (Tiết 1) - Bùi Thị Ánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat (Tiết 1) - Bùi Thị Ánh

Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat (Tiết 1) - Bùi Thị Ánh
 
Cách pha loãng không an toàn 
 Vì vậy , muốn pha loãng axit H 2 SO 4 đặc , người ta phải rót từ từ axit vào nước , mà không được làm ngược lại . 
1. Tính chất vật lí 
 Tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt 
Phiếu học tập 
Câu 1: Với các hóa chất : quỳ tím , Cu, Fe, CuO , Cu(OH) 2 , HCl , CO 2 , CaCO 3 . Hãy lựa chọn những hóa chất để chứng minh tính axit của dung dịch axit sunfuric loãng và điền vào bảng sau : 
H 2 SO 4 loãng + 
Hóa chất 
Hiện tượng 
H 2 SO 4 loãng + 
Hóa chất 
Hiện tượng 
Quỳ tím 
Quỳ hóa đỏ 
Fe 
Tan, sủi bọt khí 
CuO 
Tan, dd xanh 
Cu(OH) 2 
Tan, dd xanh 
CaCO 3 
Tan, sủi bọt khí 
Phiếu học tập 
Câu 3: 
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT 
I – Axit sunfuric 
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng 
1. Tính chất vật lí 
Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của axit : 
2. Tính chất hóa học 
 Đổi màu quỳ tím thành đỏ 
- Tác dụng với kim loại : 
H 2 SO 4 + Fe  FeSO 4 + H 2  
- Tác dụng với oxit bazơ : 
H 2 SO 4 + CuO  CuSO 4 + H 2 O 
- Tác dụng với bazơ : 
H 2 SO 4 + Cu(OH) 2  CuSO 4 + 2H 2 O 
- Tác dụng với muối : 
H 2 SO 4 + CaCO 3  CaSO 4 + CO 2  + H 2 O 
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT 
I – Axit sunfuric 
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng 
1. Tính chất vật lí 
2. Tính chất hóa học 
b) Tính chất của axit sunfuric đặc 
H 2 SO 4 (đặc) + Cu 
 CuSO 4 + H 2 O + SO 2 ↑ 
+6 
+4 
+2 
0 
2 2 
- Tính oxi hóa mạnh 
Quan sát thí nghiệm 
Chất oxi hóa 
Chất khử 
- Tính axit 
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT 
I – Axit sunfuric 
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng 
1. Tính chất vật lí 
2. Tính chất hóa học 
 Tính oxi hóa mạnh 
b) Tính chất của axit sunfuric đặc 
Phiếu học tập 
Câu 2: Hoàn thành các pthh sau : 
H 2 SO 4 ( đặc , nóng ) + Fe Fe 2 (SO 4 ) 3 +  + SO 2 
Zn + H 2 SO 4 đặc  + S +  
Mg + H 2 SO 4 đặc  + H 2 S + 
H 2 SO 4 ( đặc , nóng ) + S SO 2 +  
H 2 SO 4 ( đặc , nóng ) + KBr Br 2 + SO 2 + H 2 O + K 2 SO 4 
Xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng? 
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT 
I – Axit sunfuric 
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng 
1. Tính chất vật lí 
2. Tính chất hóa học 
 Tính oxi hóa mạnh 
b) Tính chất của axit sunfuric dặc 
Phiếu học tập 
Câu 2: Đáp án 
6H 2 SO 4 ( đặc , nóng ) +2Fe Fe 2 (SO 4 ) 3 + 6H 2 O + 3SO 2 
3Zn + 4H 2 SO 4 đặc 3ZnSO 4 + S + 4H 2 O 
4Mg + 5H 2 SO 4 đặc 4MgSO 4 + H 2 S + 4H 2 O 
2H 2 SO 4 ( đặc , nóng ) + S 3SO 2 + 2H 2 O 
2H 2 SO 4 ( đặc , nóng ) + 2KBr Br 2 + SO 2 + 2H 2 O + K 2 SO 4 
Chất oxi hóa: H 2 SO 4 
Chất khử: Fe, Zn, Mg, S, KBr 
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT 
I – Axit sunfuric 
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng 
1. Tính chất vật lí 
2. Tính chất hóa học 
 Tính oxi hóa mạnh 
b) Tính chất của axit sunfuric dặc 
+ Kim loại có nhiều số oxi hóa như Fe bị oxi hóa lên số oxi hóa cao (+3). 
+ Axit sunfuric đặc , nóng có tính oxi hóa rất mạnh , nó oxi hóa được hầu hết các kim loại ( trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C, S, P,) và nhiều hợp chất ( FeO , FeCO 3 , HI, HBr ,). 
Chú ý: Axit sunfuric đặc nguội làm một số kim loại như : Al, Fe, Cr, bị thụ động hóa . 
Nhận xét : 
+ Trong các phản ứng bị khử xuống : 
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT 
I – Axit sunfuric 
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng 
1. Tính chất vật lí 
2. Tính chất hóa học 
b) Tính chất của axit sunfuric đặc 
Kết luận chung : 
 (H + ) thể hiện tính axit và tính oxi hóa 
 (H + ) thể hiện tính axit và ( ) thể hiện tính oxi hóa mạnh 
Loãng 
Đặc 
Câu 3: Cho những chất sau : Mg, FeO , Ag, NaOH , Na 2 CO 3 . Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch H 2 SO 4 loãng ? 
A. 2 
B. 3 
C. 4 
D. 5 
Đáp án : 
 Mg + H 2 SO 4 ( loãng ) → Mg SO 4 + H 2 ↑ 
 FeO + H 2 SO 4 ( loãng ) → Fe SO 4 + H 2 O 
 Ag + H 2 SO 4 ( loãng ) → không phản ứng 
 2NaOH + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2H 2 O 
 Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O 
 
Bài tập củng cố 
Bài tập củng cố 
Câu 4 : Cho từng chất : Fe, FeO ,

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_33_axit_sunfuric_muoi_sunfat_ti.ppt