Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 5: Cấu hình electron của nguyên tử - Hoàng Thị Liên

- Các e trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần lợt chiếm các mức năng lợng từ thấp đến cao.

Mức năng lợng của các lớp tăng dần từ 1 đến 7 và của các phân lớp tăng theo thứ tự s, p, d, f,

Thứ tự sắp xếp mức năng lợng :

 1s 2s2p 3s3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s

1.Cấu hình electron của nguyên tử:

a.Định nghĩa:

 Cấu hình electron nguyên tử biểu diễn sự

phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.

b.Quy ớc cách viết cấu hình electron của nguyên tử:

- Số thứ tự lớp electron đợc ghi bằng chữ số 1, 2, 3,

- Phân lớp đợc ghi bằng các chữ cái thờng s, p, d, f,

- Số electron trong một phân lớp đợc ghi bằng số ở phía trên bên phải của phân lớp ( s2, p5.)

 

ppt 27 trang trandan 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 5: Cấu hình electron của nguyên tử - Hoàng Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 5: Cấu hình electron của nguyên tử - Hoàng Thị Liên

Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 5: Cấu hình electron của nguyên tử - Hoàng Thị Liên
ái cơ b ả n lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đ ến cao . 
- Mức năng lượng của các lớp t ă ng dần từ 1 đ ến 7 và của các phân lớp t ă ng theo thứ tự s, p, d, f,  
II- Cấu h ì nh electron của nguyên tử : 
1.Cấu h ì nh electron của nguyên tử :	 
a. Định nghĩa : 
 Cấu hình electron nguyên tử biểu diễn sự 
phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau . 
b.Quy ư ớc cách viết cấu hình electron của nguyên tử : 
- Số thứ tự lớp el ectron đư ợc ghi bằng ch ữ số 1, 2, 3,  
- Phân lớp đư ợc ghi bằng các ch ữ cái thường s, p, d, f, 
- Số electron trong một phân lớp đư ợc ghi bằng số ở phía trên bên ph ả i của phân lớp ( s 2 , p 5 ...) 
next 
VD: Viết cấu hình electron của các nguyên tử : 
+) H (Z= 1) : 
+) He (Z= 2) : 
+) Li (Z= 3) : 
	 Hoặc : [He] 2s 1 
+) Cl (Z= 17) : 
 	 Hoặc : [ Ne ] 3s 2 3p 5 
	 Cl là nguyên tố p 
( chưa bão hoà ) 
 ( đã bão hoà ) 
1s 1 
1s 2 
1s 2 2s 1 
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 
Li là nguyên tố s 
next 
=> Thứ tự sắp xếp mức năng lượng : 1s 2s2p 3s3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 
back 
Next 
+) Fe (Z= 26) 
 * Xác đ ịnh số electron của nguyên tử : 
 * Sắp xếp các electron theo thứ tự tăng dần mức năng lượng 
	1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 6 
 Fe là nguyên tố d 
 * Sắp xếp theo cấu hình electron : 
	1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 
	 Hoặc : [ Ar ] 3d 6 4s 2 
26 
Back 
c. Các bước viết cấu h ì nh electron của nguyên tử : 
* Bước 1: Xác đ ịnh số electron của nguyên tử 
 * Bước 2: Biểu diễn sự phân bố electron theo thứ tự mức n ă ng l ượ ng ( lưu ý sự phân bố electron theo đ úng số electron tối đa trong một lớp , một phân lớp ) 
* Bước 3: Viết cấu h ì nh electron 
Phiếu học tập 
 Viết cấu hình electron của các nguyên tử sau và cho biết chúng là nguyên tố gì (s, p, d, f)? : 
 a. Al ( Z= 13) 
 b. Ti (Z= 22) 
Tr ả lời : 
a. Al (Z= 13) : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 
	 Hoặc : [ Ne ] 3s 2 3p 1 
	Al là nguyên tố p. 
b. Ti (Z= 22) : 
_ Theo thứ tự mức năng lượng : 
	1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 2 
	 Ti là nguyên tố d. 
_ Cấu hình electron : 
	1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 2 4s 2 
 	 Hoặc : [ Ar ] 3d 2 4s 2 
Chú ý: 
Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng đư ợc đ iền vào phân lớp s 
Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng đư ợc đ iền vào phân lớp p 
Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng đư ợc đ iền vào phân lớp d 
Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng đư ợc đ iền vào phân lớp f 
2. Cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố đ ầu 
 B ả ng cấu h ì nh electron nguyên tử 
 của 20 nguyên tố đ ầu 
Z 
Tên ng.tố 
Kí hiệu HH 
Số electron 
Cấu hình e 
Lớp 1 (K) 
Lớp 2 (L) 
Lớp 3 (M) 
Lớp 4 (N) 
1 
Hidro 
H 
1 
1s 1 
2 
Heli 
He 
2 
1s 2 
3 
Liti 
Li 
2 
1 
1s 2 2s 1 
4 
Beri 
Be 
2 
2 
1s 2 2s 2 
5 
Bo 
B 
2 
3 
1s 2 2s 2 2p 1 
6 
Cacbon 
C 
2 
4 
1s 2 2s 2 2p 2 
7 
Nitơ 
N 
2 
5 
1s 2 2s 2 2p 3 
8 
Oxi 
O 
2 
6 
1s 2 2s 2 2p 4 
9 
Flo 
F 
2 
7 
1s 2 2s 2 2p 5 
10 
Neon 
Ne 
2 
8 
1s 2 2s 2 2p 6 
11 
Natri 
Na 
2 
8 
1 
1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 
12 
Magie 
Mg 
2 
8 
2 
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 
13 
Nhôm 
Al 
2 
8 
3 
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 
14 
Silic 
Si 
2 
8 
4 
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2 
15 
Photpho 
P 
2 
8 
5 
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 
16 
Lưu huỳnh 
S 
2 
8 
6 
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 
17 
Clo 
Cl 
2 
8 
7 
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 
18 
Agon 
Ar 
2 
8 
8 
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 
19 
Kali 
K 
2 
8 
8 
1 
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 
20 
Canxi 
Ca 
2 
8 
8 
2 
1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 
back 
- Có thể biểu diễn cấu h ì nh e theo lớp . 
VD: 
- Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim . 
3. Đ ặc đ iểm của lớp electron ngoài cùng 
_ Đ ối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố , lớp ngoài cùng có nhiều nhất là 8e ( trừ He). 
_ Nguyên tử của các nguyên tố kim loại t

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_5_cau_hinh_electron_cua_nguyen.ppt