Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình nguyên tử của các nguyên tố hoá học

Câu 2: Trình bày nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH? Thế nào là nguyên tố s, p, d, f?

a- Ba nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần

 hoàn:

Các nguyên tố đợc xếp theo chiều tăng dần của điện

 tích hạt nhân nguyên tử .

Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử

 đợc xếp thành một hàng (chu kì ).

Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị (*) trong

 nguyên tử đợc xếp thành một cột (nhóm ).

 

ppt 20 trang trandan 540
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình nguyên tử của các nguyên tố hoá học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình nguyên tử của các nguyên tố hoá học

Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình nguyên tử của các nguyên tố hoá học
 có electron 
 cuối cùng được điền vào lớp d. 
Nguyên tố f là nguyên tố mà nguyên tử có electron 
 cuối cùng được điền vào lớp f. 
Thế nào là nguyên tố s, p, d, f? 
Bài 10  Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử  của các nguyên tố hoá học 
7 
 I. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HèNH 
 ELECTRON NGUYấN TỬ CỦA CÁC 
 NGUYấN TỐ 
Cấu hỡnh electron nguyờn tử của cỏc nguyờn tố húa học cú sự biến đổi tuần hoàn khụng? 
 Mối liờn hệ giữa cấu hỡnh electron nguyờn tử với tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong chu kỡ và trong nhúm A? 
 I. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HèNH 
 ELECTRON NGUYấN TỬ CỦA CÁC 
 NGUYấN TỐ 
 Bảng dưới đõy, cho biết cấu hỡnh electron nguyờn tử của cỏc nguyờn tố nhúm A ( xột trong 2 chu kỡ 3 và 4 ) 
10/26/2022 
8 
IA 
IIA 
IIIA 
IVA 
VA 
VIA 
VIIA 
VIIIA 
Chu kỡ 2 
Li 
2s 1 
Be 
2s 2 
B 
2s 2 2p 1 
C 
2s 2 2p 2 
N 
2s 2 2p 3 
O 
2s 2 2p 4 
F 
2s 2 2p 5 
Ne 
2s 2 2p 6 
Chu kỡ 3 
Na 
3s 1 
Mg 
3s 2 
Al 
3s 2 3p 1 
Si 
3s 2 3p 2 
P 
3s 2 3p 3 
S 
3s 2 3p 4 
Cl 
3s 2 3p 5 
Ar 
3s 2 3p 6 
 Ta thấy rằng: Đaàu moọt chu kỡ laứ nguyeõn toỏ coự caỏu hỡnh 
 electron ngoaứi cuứng laứ ns 1. 
 Keỏt thuực moọt chu kỡ laứ nguyeõn toỏ coự caỏu hỡnh electron 
 ngoaứi cuứng laứ ns 2 np 6 (trửứ chu kỡ 1) 
10/26/2022 
9 
 KẾT LUậN CHUNG: 
 Caỏu hỡnh e lụựp ngoaứi cuứng cuỷa nguyeõn tửỷ caực nguyeõn 
 toỏ trong cuứng moọt nhoựm A ủửụùc laởp ủi laởp laùi sau moói 
 chu kỡ . Ta n ú i rằng: Chuựng bieỏn ủoồi moọt caựch tuaàn 
 hoaứn . 
 Như thế, sự biến đổi tuần hoàn về cấu hỡnh 
 electron lớp ngoài cựng của nguyờn tử cỏc 
 nguyờn tố khi điện tớch hạt nhõn tăng dần 
 chớnh là nguyờn nhõn của sự biến đổi tuần 
 hoàn tớnh chất húa học của cỏc nguyờn tố . 
II. CẤU HèNH ELECTRON NGUYấN TỬ CỦA  CÁC NGUYấN TỐ NHểM A 
 1- Cấu hỡnh electron nguyờn tỬ của cỏc nguyờn tố nhúm A 
 a) Nguyờn tử cỏc nguyờn tố trong cựng một nhúm A 
 cú cựng số electron trong lớp ngoài cựng. 
 b) Số electron lớp ngoài cùng = Số thứ tự của nhóm A 
 =S ố electron hoá trị 
 c) Sau mỗi chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, cấu 
 hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố có sự 
 biến đổi tuần hoàn, dẫn đến sự biến đổi tuần hoàn tính chất của 
 các nguyên tố. 
 d ) - Nhóm A gồm các nguyên tố s, p thuộc chu kì lớn và chu kì nhỏ 
11 
2. Moọt soỏ nhoựm A tieõu bieồu 
a. Nhoựm VIIIA ( nhoựm khớ hieỏm ) 
Sửỷ duùng baỷng HTTH 
haừy cho bieỏt nhoựm VIIIA coự 
nhửừng nguyeõn toỏ naứo? 
Goàm caực nguyeõn 
toỏ: Heli, Neon, Agon, Kripton, 
Xenon vaứ Raủon 
- ẹeàu coự 8 e ụỷ lụựp ngoaứi cuứng ( trửứ Heli): ns 2 np 6 
- ễÛ ủieàu kieọn thửụứng, caực khớ hieỏm ủeàu ụỷ traùng thaựi khớ vaứ phaõn tửỷ chổ goàm moọt nguyeõn tửỷ. 
- Haàu heỏt caực khớ hieỏm ủeàu khoõng tham gia caực phaỷn ửựng hoaự hoùc 
	Haừy cho 
bieỏt ủaởc ủieồm 
cuỷa caựcnguyeõn 
toỏ nhoựm VIIIA? 
- Goàm caực nguyeõn toỏ: Heli, Neon, Agon, Kripton, Xenon vaứ radon 
12 
b. Nhoựm IA ( nhoựm kim loaùi kieàm ) 
Sửỷ duùng baỷng HTTH 
haừy cho bieỏt nhoựm IA coự 
nhửừng nguyeõn toỏ naứo? 
Goàm caực nguyeõn 
toỏ: Liti, Natri, Kali, Rubidi, Xesi, Franxi 
- ẹeàu coự 1 e ụỷ lụựp ngoaứi cuứng: ns 1 
- Coự khuynh hửụựng nhửụứng 1e ủeồ ủaùt caỏu hỡnh beàn cuỷa khớ hieỏm. Do ủoự trong hụùp chaỏt, caực nguyeõn toỏ kim loaùi kieàm chổ coự hoaự trũ 1 
- Laứ nhửừng kim loaùi ủieồn hỡnh 
	Haừy cho 
bieỏt ủaởc ủieồm 
cuỷa caựcnguyeõn 
toỏ nhoựm IA? 
- Cỏc nguyờn tố nhúm IA goàm c ú : Hidro, Liti, Natri, Kali, 
 Rubidi, Xesi 
-Kim loại kiềm goàm caực nguyeõn toỏ: Liti, Natri, Kali, Rubidi, Xesi. ( ngoaứi ra coứn coự nguyeõn toỏ phoựng xaù franxi) 
Taực duùng vụựi nửụực giaỷi phoựng H 2 vaứ cho 
 hidroxit kieàm maùnh: 
 2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2  
 Một cỏch tổng quỏt : 
 2M + 2H 2 O 2MOH + H 2  
 (M laứ kim loaùi kieàm) 
- Taực duùng vụựi phi kim taùo thaứnh muoỏi: 
 2 Na + Cl 2 2NaCl 
 Một cỏch tổng quỏt : 
 2M + X 2 2MX 
 ( X laứ halogen) 
14 
c. Nhoựm VIIA ( nhoựm Halogen ) 
Sửỷ duùng b

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_8_su_bien_doi_tuan_hoan_cau_hin.ppt